Đề bài

Tính giá trị lớn nhất của biểu thức B=20142x2y2+2xy8x+2y.

Phương pháp giải

Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi đưa biểu thức về dạng AB(x)C(x) với B(x),C(x) là hai biểu thức bậc hai.

Khi đó AB(x)C(x)A, khi đó giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức là A khi B(x)=0C(x)=0.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

B=20142x2y2+2xy8x+2y=202419x2x2y2+2xy8x+2y=2024(x22xy+y2)1x28x+2y9=2024[(xy)22x+2y1]x26x9=2024[(xy)2+2(xy)+1](x2+6x+9)=2024(xy+1)2(x+3)2

(xy+1)20 với mọi x, y và (x+3)20 với mọi x nên B=2024(xy+1)2(x+3)20 với mọi x, y.

Dấu “=” xảy ra khi x+3=0xy+1=0, suy ra x=3y=2.

Vậy giá trị lớn nhất của B = 2024 khi x=3y=2.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a)      (x+1)2y2

b)      x3+3x2+3x+1

c)      8x312x2+6x1

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm biểu thức thích hợp thay vào mỗi chỗ , từ đó hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x29;

b) x2y214y2

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 9x216

b) 4x212xy+9y2

c) t38

d) 2ax3y3+2a

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x21

b) (x+2)29

c) (a+b)2(a2b)2

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a2+4a+1

b) 3x2+6xy3y2

c) (x+y)22(x+y)z+z2

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho y>0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y2+28y+4

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khi phân tích đa thức R=4x24xy+y2 thành nhân tử thì được:

A. R=(x+2y)2   

B. R=(x2y)2

C. R=(2x+y)2 

D. R=(2xy)2

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Khi phân tích đa thức S=x68 thành nhân tử thì được:

A. S=(x2+2)(x42x2+4)

B. S=(x22)(x42x2+4)

C. S=(x22)(x4+2x2+4)

D. S=(x2)(x4+2x2+4)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết mỗi đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức:

a)x2y2                           b)x3y3                                    c)x3+y3

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a)(x+2y)2(2xy)2

b)125+y3

c)27x3y3

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a)4x212xy+9y2

b)x3+9x2+27x+27

c)8y312y2+6y1

d)(2x+y)24y2

e)27y3+8

g)64125x3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Dùng hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”, ta có thể phân tích đa thức x2+4x+4 thành nhân tử như sau:

x2+4x+4=(x+2)2=(x+2).(x+2).

a)    Hãy dùng hằng đẳng thức “Hiệu hai bình phương” để phân tích đa thức x29 thành nhân tử.

b)    Hãy dùng một hằng đẳng thức thích hợp để phân tích đa thức 8x3 thành nhân tử.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)     (xy)216y2

b) 27x218y3

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Độ cao h(feet) của một vật so với mặt đất sau thời gian t (giây) kể từ lúc rơi được cho bởi:                     h=2516t2

a)     Tìm độ cao của vật so với mặt đất sau 1 giây kể từ lúc rơi.

b)    Một học sinh đã viết lại h=(54t2)2. Học sinh này viết đúng hay sai?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 25x214

b) 36x2+12xy+y2

c) x32+4

d) 27y3+27y2+9y+1

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tam giác ABC có cạnh BC=2x(dm), đường cao AH=x(dm) với x>0 và hình vuông MNPQ có cạnh MN=y(dm) với y>0 (Hình 4).

a) Viết công thức tính tổng diện tích của các tam giác AMN,BMQ,CNP dưới dạng tích.

b) Tính tổng diện tích của các tam giác AMN,BMQ,CNP, biết xy=2x+y=10

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử:

a) 100x2;                     

b) 4x2y2;                         

c) (x+y)214y2;

d) (xy)2(yz)2;  

e) x2(1+2x)2;                

g) x416.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a2+12a+36;

b) 9+6aa2;

c) 2a2+8b28ab;

d) 16a2+8ab2+b4.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x31000;

b) 8x3+(xy)3;

c) (x1)327;

d) x6+y9.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2).

a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.

b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x=102m,y=2m.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x26xy2+9

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Phân tích đa thức 3x26xy+3y212z2 thành nhân tử ta được

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz;                      

b) 81x4(z2y2)z2+y2;

c) x38y327+x2y3;

d) x6+x4+x2y2+y4y6

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho đa thức: P=x2y2+6x+9

a) Phân tích đa thức P thành nhân tử

b) Sử dụng kết quả của câu a để tìm thương của phép chia đa thức P cho x+y+3

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Giải các phương trình sau:

a) 5(x3)+5=4x+1

b) x31+(1x)(x5)=0

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x29

b) x24x+4y2

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho đa thức: P=x2y2+6x+9

a) Phân tích đa thức P thành nhân tử

b) Sử dụng kết quả của câu a để tìm thương của phép chia đa thức P cho x + y + 3

Xem lời giải >>