Đề bài

4. Complete the dialogues with phrases a-c.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cụm từ a-c.)

a. Try it out! (Hãy thử xem!)

b. Let’s get started! (Hãy bắt đầu nào!)

c. You can say that again! (Bạn có thể nói lại điều đó!)

1.

A: That looks heavy.

B: _______. Would you mind helping me carry it?

2.

A: We don’t have much time left. _______

B: Alright, alright! Give me a chance to get ready, then we can begin.

3.

A: Go on. _______. You might like it.

B: OK. Wow! It’s great! You were right!

Lời giải chi tiết :

1. c

2. b

3. a

1.

A: That looks heavy.

(Trông có vẻ nặng đấy.)

B: You can say that again! Would you mind helping me carry it?

(Bạn có thể nói lại lần nữa! Bạn có thể giúp tôi mang nó không?)

2.

A: We don’t have much time left. Let’s get started!

(Chúng ta không còn nhiều thời gian nữa. Hãy bắt đầu thôi!)

B: Alright, alright! Give me a chance to get ready, then we can begin.

(Được rồi, được rồi! Cho tôi thời gian chuẩn bị, rồi chúng ta có thể bắt đầu.)

3.

A: Go on. Try it out! You might like it.

(Cứ thử xem! Bạn có thể thích nó.)

B: OK. Wow! It’s great! You were right!

(Được rồi. Wow! Tuyệt quá! Bạn đã đúng!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3 PROJECT Work in groups. Make a video or a poster about how group members classify household waste in a week (From Day 1 to Day 7). Then search the Internet to find out waste collection points in your area. Create a PowerPoint presentation about what you did and what you have learnt from doing this project.
(Làm việc nhóm. Làm một video hoặc một tấm áp phích về cách các thành viên trong nhóm phân loại rác thải sinh hoạt trong một tuần (Từ Ngày 1 đến Ngày 7). Sau đó tìm kiếm trên Internet để tìm ra các điểm thu gom rác thải trong khu vực của bạn. Tạo một bản trình bày PowerPoint về những gì bạn đã làm và những gì bạn đã học được khi thực hiện dự án này.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Match 1-6 with a-f to make phrases.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành cụm từ.)

1. Maybe

a. sure about that.

2. I totally

b. don’t agree.

3. That’s not

c. you’re right.

4. I’m not

d. agree.

5. I think that’s a

e. great idea.

6. Really? I

f. always true.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Order the words to make phrases.

(Sắp xếp các từ để tạo thành cụm từ.)

1. think/too/I/so.

_______________________________________________________________

2. should …/I/we/think/don’t

_______________________________________________________________

3. disagree/I/totally

_______________________________________________________________

4. that/say/again/can/you/!

_______________________________________________________________

5. so/suppose/I

_______________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Write the phrases from Exercise 1 and 2 in the correct form.

(Viết các cụm từ từ Bài tập 1 và 2 theo dạng đúng.)

1. I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy.)

2. I don’t think we should. (Tôi không nghĩ chúng ta nên làm vậy.)

3. I totally disagree. (Tôi hoàn toàn không đồng ý.)

4. Can you say that again! (Bạn có thể nói lại lần nữa không!)

5. I suppose so. (Tôi cho là vậy.)

Agreeing

Disagreeing

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Complete the dialogues with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

1.

A: I don't think climate change is real.

B: I _______ disagree!

2.

A: This environmental project is brilliant.

B: You can _______ that again!

3.

A: I don't think this is going to work.

B: Really? I don't _______.

4.

A: I think our idea is going to work.

B: Yes, I suppose _______.

5.

A: I think everyone can do more to protect the environment.

B: I'm not so _______ about that.

Xem lời giải >>