Đề bài

3 PROJECT Work in groups. Make a video or a poster about how group members classify household waste in a week (From Day 1 to Day 7). Then search the Internet to find out waste collection points in your area. Create a PowerPoint presentation about what you did and what you have learnt from doing this project.
(Làm việc nhóm. Làm một video hoặc một tấm áp phích về cách các thành viên trong nhóm phân loại rác thải sinh hoạt trong một tuần (Từ Ngày 1 đến Ngày 7). Sau đó tìm kiếm trên Internet để tìm ra các điểm thu gom rác thải trong khu vực của bạn. Tạo một bản trình bày PowerPoint về những gì bạn đã làm và những gì bạn đã học được khi thực hiện dự án này.)

Lời giải chi tiết :

During our group project, we documented our household waste classification journey over the course of a week, from Day 1 to Day 7. We carefully sorted our waste into categories such as recyclables, compostables, and non-recyclables. This process allowed us to gain insight into our consumption habits and identify areas where we could reduce waste.

Additionally, we conducted research online to locate waste collection points in our area. This helped us understand the local infrastructure for waste management and disposal. By mapping out these collection points, we contributed to raising awareness about proper waste disposal practices in our community.

Through this project, we learned the importance of responsible waste management and the impact of individual actions on the environment. We also discovered practical ways to minimize our ecological footprint and contribute to a more sustainable future. Our PowerPoint presentation will showcase our experiences, findings, and insights gained from this project.

(Trong dự án nhóm của mình, chúng tôi đã ghi lại hành trình phân loại rác thải sinh hoạt của mình trong suốt một tuần, từ Ngày 1 đến Ngày 7. Chúng tôi cẩn thận phân loại rác thải của mình thành các loại như rác có thể tái chế, rác có thể phân hủy và rác không thể tái chế. Quá trình này cho phép chúng tôi hiểu rõ hơn về thói quen tiêu dùng của mình và xác định những lĩnh vực mà chúng tôi có thể giảm thiểu chất thải.

Ngoài ra, chúng tôi còn tiến hành nghiên cứu trực tuyến để xác định các điểm thu gom rác thải trong khu vực của mình. Điều này giúp chúng tôi hiểu được cơ sở hạ tầng địa phương để quản lý và xử lý chất thải. Bằng cách vạch ra những điểm thu gom này, chúng tôi đã góp phần nâng cao nhận thức về các biện pháp xử lý rác thải đúng cách trong cộng đồng của mình.

Thông qua dự án này, chúng tôi đã học được tầm quan trọng của việc quản lý chất thải có trách nhiệm và tác động của các hành động cá nhân đối với môi trường. Chúng tôi cũng khám phá ra những cách thiết thực để giảm thiểu dấu chân sinh thái và đóng góp cho một tương lai bền vững hơn. Bài thuyết trình PowerPoint của chúng tôi sẽ giới thiệu những trải nghiệm, phát hiện và hiểu biết sâu sắc mà chúng tôi thu được từ dự án này.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match 1-6 with a-f to make phrases.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành cụm từ.)

1. Maybe

a. sure about that.

2. I totally

b. don’t agree.

3. That’s not

c. you’re right.

4. I’m not

d. agree.

5. I think that’s a

e. great idea.

6. Really? I

f. always true.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Order the words to make phrases.

(Sắp xếp các từ để tạo thành cụm từ.)

1. think/too/I/so.

_______________________________________________________________

2. should …/I/we/think/don’t

_______________________________________________________________

3. disagree/I/totally

_______________________________________________________________

4. that/say/again/can/you/!

_______________________________________________________________

5. so/suppose/I

_______________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Write the phrases from Exercise 1 and 2 in the correct form.

(Viết các cụm từ từ Bài tập 1 và 2 theo dạng đúng.)

1. I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy.)

2. I don’t think we should. (Tôi không nghĩ chúng ta nên làm vậy.)

3. I totally disagree. (Tôi hoàn toàn không đồng ý.)

4. Can you say that again! (Bạn có thể nói lại lần nữa không!)

5. I suppose so. (Tôi cho là vậy.)

Agreeing

Disagreeing

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Complete the dialogues with phrases a-c.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cụm từ a-c.)

a. Try it out! (Hãy thử xem!)

b. Let’s get started! (Hãy bắt đầu nào!)

c. You can say that again! (Bạn có thể nói lại điều đó!)

1.

A: That looks heavy.

B: _______. Would you mind helping me carry it?

2.

A: We don’t have much time left. _______

B: Alright, alright! Give me a chance to get ready, then we can begin.

3.

A: Go on. _______. You might like it.

B: OK. Wow! It’s great! You were right!

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Complete the dialogues with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

1.

A: I don't think climate change is real.

B: I _______ disagree!

2.

A: This environmental project is brilliant.

B: You can _______ that again!

3.

A: I don't think this is going to work.

B: Really? I don't _______.

4.

A: I think our idea is going to work.

B: Yes, I suppose _______.

5.

A: I think everyone can do more to protect the environment.

B: I'm not so _______ about that.

Xem lời giải >>