Đề bài

8. Write the plural of the words. 

(Viết số nhiều của các từ.)

1 parrot __________ 

2 foot__________ 

3 puppy __________ 

4 wolf __________ 

5 woman __________ 

Phương pháp giải

Các quy tắc về danh từ ở hình thức số nhiều trong tiếng Anh

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 parrot (con vẹt)     parrots 

2 foot (bàn chân)     feet 

3 puppy (cún con)    puppies 

4 wolf (con sói)        wolves 

5 woman (phụ nữ)    women

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Plurals – this/ these – that/ those

This is my room. This is my bed and those are posters of my favourite singers.

(Đây là phòng của tôi. Đây là giường của tôi và kia là những áp phích của ca sĩ mà tôi yêu thích.)

1. Read the theory box. Write the plurals.

(Đọc bảng lý thuyết. Viết dạng số nhiều.)

1. one brush – two ___________

2. one baby – two ___________

3. one box – two ___________

4. one child - two ___________

5. one bus - two ___________

6. one boy - two ___________

7. one scarf - two ___________

8. one tooth - two ___________

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Study the Grammar A box. Write the plural form of the words in the Vocabulary box.

(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Viết dạng số nhiều của các từ ở khung Từ vựng.)

bag – bags

Grammar A

Plural nouns (danh từ số nhiều)

Regular

cat -> cats            apple -> apples         class -> classes

match -> matches             baby -> babies                monkey -> monkeys

Irregular

man -> men          woman -> women                 child -> children

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Write the words in the plural. 

(Viết các từ ở số nhiều.)

1 orange ______

2 fox______

3 tooth______

4 life ______

5 tomato______ 

6 scarf_____

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look at the picture and write the plurals.

(Nhìn vào hình và viết số nhiều.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Plurals

(Số nhiều)

8. *Write the plurals. 

(Viết số nhiều)

 loaf => loaves 

1. Strawberry=>_______________

2. Woman=>__________________

3. Toy=>______________

4. Brush=> ___________

5. Fox=>________

6. Tomato=>____________

7. Lady => _________

8. Knife=>  __________

9. Radio => _________

Xem lời giải >>
Bài 6 :

9: **What can you see in the pictures? Write the sentences.

(Bạn có thể thấy gì trong tranh. Viết câu)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

This/these-that/those

(cái này/những cái này-cái kia/những cái kia)

10. Underline the correct item.
   (Gạch chân vào ý đúng)
 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nhìn hình ảnh minh họa và điền danh từ số nhiều phù hợp

Xem lời giải >>