Nhìn hình ảnh minh họa và điền danh từ số nhiều phù hợp
In my class, there are 9 girls and 10
.
In my class, there are 9 girls and 10
.
Danh từ tương ứng với hình ảnh minh họa là boy (nam)
Danh từ boy có tận cùng là “y” và trước -y là nguyên âm “o” nên khi biến đổi thành dạng số nhiều, ta thêm đuôi –s vào cuối danh từ
Ta có: boy -> boys
=> In my class, there are 9 girls and 10 boys.
Tạm dịch: Trong lớp tôi có 9 bạn nữ và 10 bạn nam.
Các bài tập cùng chuyên đề
Plurals – this/ these – that/ those
This is my room. This is my bed and those are posters of my favourite singers.
(Đây là phòng của tôi. Đây là giường của tôi và kia là những áp phích của ca sĩ mà tôi yêu thích.)
1. Read the theory box. Write the plurals.
(Đọc bảng lý thuyết. Viết dạng số nhiều.)
1. one brush – two ___________ 2. one baby – two ___________ 3. one box – two ___________ 4. one child - two ___________ |
5. one bus - two ___________ 6. one boy - two ___________ 7. one scarf - two ___________ 8. one tooth - two ___________ |
3. Study the Grammar A box. Write the plural form of the words in the Vocabulary box.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Viết dạng số nhiều của các từ ở khung Từ vựng.)
bag – bags
Grammar A |
Plural nouns (danh từ số nhiều) |
Regular cat -> cats apple -> apples class -> classes match -> matches baby -> babies monkey -> monkeys Irregular man -> men woman -> women child -> children |
1. Write the words in the plural.
(Viết các từ ở số nhiều.)
1 orange ______
2 fox______
3 tooth______
4 life ______
5 tomato______
6 scarf_____
8. Write the plural of the words.
(Viết số nhiều của các từ.)
1 parrot __________
2 foot__________
3 puppy __________
4 wolf __________
5 woman __________
2. Look at the picture and write the plurals.
(Nhìn vào hình và viết số nhiều.)
Plurals
(Số nhiều)
8. *Write the plurals.
(Viết số nhiều)
loaf => loaves
1. Strawberry=>_______________
2. Woman=>__________________
3. Toy=>______________
4. Brush=> ___________
5. Fox=>________
6. Tomato=>____________
7. Lady => _________
8. Knife=> __________
9. Radio => _________
9: **What can you see in the pictures? Write the sentences.
(Bạn có thể thấy gì trong tranh. Viết câu)
This/these-that/those
(cái này/những cái này-cái kia/những cái kia)