Đề bài

3. Complete the sentences with the correct words. There is one extra word.

(Hoàn thành câu với từ đúng. Có thêm một từ phụ.)

1. I’m thirteen years old.

(Tôi 13 tuổi.)

2. I come ___ Nam Định.

3. My ___ is Quang Trung District.

4. I live ___ my family in a small house.

5. I’m mad ___ books.

6. My ___ book is The Hunger Games.

7. My ___ passion is writing.

8. ___ school, I like badminton and swimming.

Lời giải chi tiết :

2. I come from Nam Định.

(Tôi đến từ Nam Định.)

3. My hometown is Quang Trung District.

(Quê của tôi là quận Quang Trung.)

4. I live with my family in a small house.

(Tôi sống với gia đình tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ.)

5. I’m mad about books.

(Tôi phát điên lên vì sách.)

6. My favourite book is The Hunger Games.

(Sách yêu thích của tôi là The Hunger Games.)

7. My big passion is writing.

(Đam mê lớn của tôi là viết lách.)

8. Outside school, I like badminton and swimming.

(Ngoài trường, tôi thích cầu lông và bơi lội.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 2. Add the words below to the correct category. Listen and check.

(Thêm những từ bên dưới vào đúng mục sau. Nghe và kiểm tra.)

Action films (phim hành động)           horror films (phim kinh dị)            rock (nhạc rock)                      short stories (truyện ngắn)             violin (đàn vi ô lông)         zumba (điệu nhảy zumba)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thiện các câu sau với những từ bên dưới.)

acting (diễn xuất)                      dancing(nhảy)                           drawing (vẽ)                  listening (nghe)

playing (chơi)                       reading (đọc)                  taking (cầm, lấy)                  watching (xem)

Xem lời giải >>