Đề bài

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thiện các câu sau với những từ bên dưới.)

acting (diễn xuất)                      dancing(nhảy)                           drawing (vẽ)                  listening (nghe)

playing (chơi)                       reading (đọc)                  taking (cầm, lấy)                  watching (xem)

Lời giải chi tiết :

1. I like dancing zumba.

(Tôi thích nhảy zumba.)

2. I hate listening to classical music.

(Tôi không thích nghe nhạc cổ điển.)

3. I’m interested in playing the guitar.

(Tôi thích chơi đàn ghi ta.)

4. I love taking photos.

(Tôi thích chụp ảnh.)

5. I’m not into acting in plays or films.

(Tôi không hứng thú lắm với việc diễn xuất trong các vở kịch hoặc bộ phim.)

6. I really like drawing pictures.

(Tôi rất thích vẽ tranh.)

7. I’m into reading comics.

(Tôi hào hứng với việc đọc truyện tranh.)

8. I don’t like watching horror films much.

(Tôi không thích xem phim kinh dị cho lắm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 2. Add the words below to the correct category. Listen and check.

(Thêm những từ bên dưới vào đúng mục sau. Nghe và kiểm tra.)

Action films (phim hành động)           horror films (phim kinh dị)            rock (nhạc rock)                      short stories (truyện ngắn)             violin (đàn vi ô lông)         zumba (điệu nhảy zumba)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences with the correct words. There is one extra word.

(Hoàn thành câu với từ đúng. Có thêm một từ phụ.)

1. I’m thirteen years old.

(Tôi 13 tuổi.)

2. I come ___ Nam Định.

3. My ___ is Quang Trung District.

4. I live ___ my family in a small house.

5. I’m mad ___ books.

6. My ___ book is The Hunger Games.

7. My ___ passion is writing.

8. ___ school, I like badminton and swimming.

Xem lời giải >>