Đề bài

Clothes Shopping

Use helpful phrases to start the conversation

(Sử dụng các cụm từ hữu ích dể bắt đầu bài hội thoại.)

a. You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant.

(Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.)

Phương pháp giải

File 4 Clothes Shopping

a. Student B, your’re a sales assistant at a store. You have the clothes below.

(Học sinh B, em là nhân viên bán hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)

b. Swap roles and repeat. You’re a customer. Choose three of these to buy. Write size and color you want to the lines. Ask the sales assistant.

(Đổi vai và lặp lại. Em là khách hàng. Chọn ba trong số những cái này để mua. Viết kích cỡ và màu sắc mà em muốn mua vào các dòng. Hỏi nhân viên bán hàng.)

c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent.

(Theo nhóm, thảo luận về những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- shirt: size M, orange

- dress: size S, yellow

- sweater: size L, red

Sales assistant: Hi, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)

Customer: Yes, do you have this shirt in orange and in a medium size?

(Vâng, anh có chiếc áo này màu cam và có kích thước trung bình không?)

Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?

(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)

Customer: Well, do you also have this dress in yellow and in a small size?

(À, cô cũng có chiếc váy màu vàng và kích thước nhỏ không?)

Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?

(Có, hết rồi ạ?)

Customer: Hmm… Let me see… do you have this sweater in red and in a large size?

(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc áo len màu đỏ và có kích thước lớn không?)

Sales assistant: Yes, here you are.

(Vâng, của cô đây.)

Customer: Thanks. Can I try them on?

(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)

Sales assistant: Sure, the changing room's over there...

(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia ...)

(Later...)

(Một lát sau...)

Sales assistant: Are they OK?

(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)

Customer: Yes, how much are they in total?

(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)

Sales assistant: It's 110 dollars.

(110 đô la.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Swap roles and repeat. You’re a sales assistant at a store. You have the clothes below.

(Đổi vai và lặp lại. Em là nhân viên bán hàng ở một cửa hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Order the letters and write the words in the sentences.

(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ trong các câu.)

1. I've got a new tracksuit (sturcakit) for football practice.

(Tôi có một bộ đồ thể thao mới để luyện tập bóng đá.)

2. It’s very cold. Where are my _______ (storreus)?

3. My dad's got a nice white _______  (thisr) for his job.

4. Terry's new _______ (stobo) are brown.

5. My _______ (tweeros) is from Paris.

6. Jacky's _______ (trisk) is black and white and quite short. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Complete the compliments with the words below.

(Hoàn thành những lời khen ngợi bằng những từ dưới đây.)

nice                 really               style              thanks             your

1. You’ve got great style. (Bạn đã có một phong cách tuyệt vời.)

2. Your hat is _____ cool.

3. I like ____ T-shirt.

4. A: Your hair is fantastic!

B: ______

5. The colour is very _____

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer

What are they wearing?

Xem lời giải >>