Đề bài

9 Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges.

(Nối các câu (1-5) với (a-c) để câu hoàn thiện.)

1 Do you have any plans tonight?

(Tối nay bạn có kế hoạch gì chưa?)

2 How about playing sports tomorrow?

(Chơi thể thao vào ngày mai thì sao?)

3 Is 10 o'clock OK with you?

(10 giờ có ổn với bạn không?)

4 Do you fancy going shopping?

(Bạn có thích đi mua sắm không?)

5 See you outside the mall at 5:00 p.m.

(Hẹn gặp bạn bên ngoài trung tâm thương mại lúc 5:00 chiều.)

A That doesn't sound like fun! How about playing computer games instead?

(Nghe có vẻ không vui chút nào! Thay vào đó, chơi game trên máy tính thì sao?)

B It's OK with me.

(Nó ổn với tớ.)

C That's a good idea! I love going shopping.

(Ý tưởng hay đấy! Tớ thích đi mua sắm.)

D Nothing special.

(Không có gì đặc biệt.)

E See you there.

(Hẹn gặp bạn ở đó.)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Work in pairs. Make similar conversations, using the cues below.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự, sử dụng các gợi ý bên dưới.)

Ask to borrow a book from your classmate.

(Hỏi mượn một cuốn sách từ bạn cùng lớp của bạn.)

Request some advice on how to do your science project.

(Yêu cầu một số lời khuyên về cách thực hiện dự án khoa học của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

d. Now, listen to the conversation again and tick the phrase you hear.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào cụm từ mà bạn nghe được.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Making suggestions - Expressing likes/dislikes.

1 Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. Listen and check.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các câu (A-E). Có một câu phụ. Nghe và kiểm tra.)


Jill: Hi Bob. How’s it going?

Bob: Not bad, Jill. How about you?

Jill: I’m fine.

Bob: Do you have any plans for the weekend?

Jill: 1)                           Why?

Bob: I’m going to the cinema on Saturday afternoon. Do you fancy coming?

Jill: 2)                           I don't like going to the cinema very much. How about going shopping instead?

Bob: 3)                         I like going shopping.

Jill: Is 4:00 p.m OK with you?

Bob: 4)                         Let’s meet outside the mall at 3:30 p.m.

Jill: See you there.

 

A It’s OK with me.

B I prefer going to the cinema.

C Nothing special.

D That’s good idea!

E That doesn’t sound like fun!

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. The following phrases are from the listening. Choose the suitable phrase to complete the following sentences. Make changes when necessary.

(Các cụm từ sau đây là từ bài nghe. Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. Thực hiện các thay đổi khi cần thiết.)

(be) around (somebody)

((được) xung quanh (ai đó))

compare

(so sánh)

spend family time

(dành thời gian cho gia đình)

get better

(trở nên tốt hơn)

get over

(vượt qua)

(be) interested in (somebody / something)

((được) thích thú với (ai đó / cái gì đó))

1. Whenever our family gets together, we _______ with each other.

2. As teenagers grow up, they don’t like their parents to _______ them _______ other people.

3. My boy friend just hung up on me. I think he is not _______ me any more.

4. A: She just broke down when she heard of the news.

    B: Don’t worry. She will _______ soon.

5. Please cheer up! You will _______ your problem in a few days.

6. Teenagers often want to be _______ their friends because they get along with them.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear.

(Nghe đoạn hội thoại và viết các thiết bị phụ / ngập ngừng mà bạn nghe được.)


A: How was your trip?

(Chuyến đi của bạn như thế nào?)

B: Awful I couldn’t go.

(Kinh khủng tôi không thể đi.)

A: (1) _______. What happened?

(_________. Chuyện gì đã xảy ra?)

B: My mum wouldn’t let me go. I had to stay home and do my homework.

(Mẹ tôi không cho tôi đi. Tôi phải ở nhà và làm bài tập về nhà.)

A: (2) _______, your mum is trying to make sure you do well in school.

(__________, mẹ của bạn đang cố gắng đảm bảo rằng bạn học tốt ở trường.)

B: I know. But (3) _______ I need to relax too. I’m under too much pressure.

(Tôi biết. Nhưng  _______ tôi cũng cần thư giãn. Tôi đang chịu quá nhiều áp lực.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen to the conversation between Nancy and Jessica and number the fillers/ hesitation devices you hear.

(Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Nancy và Jessica và đánh số các từ lấp chỗ trống/ngập ngừng mà bạn nghe được.)

Yeah

Well

You know

Um

Er

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3 Write the sentences from Exercise 2 in the right column.

(Viết các câu ở Bài tập 2 vào cột bên phải.)

Xem lời giải >>