Đề bài

a) Viết 8a3+27 dưới dạng tích.

b) Viết (x+3)(x23x+9) dưới dạng tổng.

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức A3+B3=(A+B)(A2AB+B2) thực hiện phép tính.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 8a3+27=(2a)3+33=(2a+3)(4a26a+9)

b) (x+3)(x23x+9)=x3+27

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính

(a+b)(a2ab+b2)

Từ đó rút ra liên hệ giữa a3+b3(a+b)(a2ab+b2).

Xem lời giải >>
Bài 2 :
  1. Viết x3+27 dưới dạng tích.
  2. Rút gọn biểu thức x3+8y3(x+2y)(x22xy+4y2).
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giải quyết tình huống mở đầu.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho x+y=3xy=2. Tính x3+y3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho ab là hai số thực bất kì.

1. Thực hiện phép tính (a+b)(a2ab+b2).

2. Hãy cho biết a3+b3=?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Chứng minh rằng: a3+b3=(a+b)33ab(a+b).

b) Tính giá trị của a3+b3, biết rằng a+b=5ab=6.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức x3+64y3 bằng:

A. (x+4y)(x24xy+16y2)

B. (x+4y)(x24xy+4y2)

C. (x+4y)(x2+4xy+16y2)

D. x+4y(x28xy+16y2)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép nhân (a22a+4)(a+2), ta nhận được

A. a38

B. a3+8

C. (a2)3

D. (a+2)3

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. x+2y và x2+2xy+4y2.

B. x+2y và x22xy+4y2.

C. x2y và x22xy+4y2.

D. x2y và x2+2xy+4y2.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Rút gọn biểu thức A=(2x+1)36x(2x+1) ta được:

A. x3+8.

B. x3+1.

C. 8x3+1.

D. 8x31.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Biểu thức cần điền vào chỗ trống để có hằng đẳng thức x3+1=(x+1)(x2...+1) đúng là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền vào chỗ trống: (3x+y)(9x2+...+y2)=27x3+y3

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biểu thức x3+64 được viết dưới dạng tích là

Xem lời giải >>