Đề bài

a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.

 

Phương pháp giải

a) Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số lượng giác để tính:

\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x,\left( {\cos x} \right)' =  - \sin x,\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}},\left( {\cot x} \right)' = \frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\)

b) Sử dụng kiến thức về khái niệm nguyên hàm của một hàm số để tính: Cho hàm số f(x) xác định trên một khoảng K (hoặc một đoạn, hoặc một nửa khoảng). Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\) với mọi x thuộc K.

Sử dụng kiến thức về họ nguyên hàm của một hàm số để tính: Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) trên K, ta chỉ cần tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) trên K và khi đó \(\int {f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} \), C là hằng số.

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

b)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm:

a) \(\int {\left( {3\cos x - 4\sin x} \right)dx} \);

b) \(\int {\left( {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx} \).

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm:

a) \(\int {\left( {2\cos x - \frac{3}{{{{\sin }^2}x}}} \right)} dx\);

b) \(\int {4{{\sin }^2}\frac{x}{2}} dx\);

c) \(\int {{{\left( {\sin \frac{x}{2} - \cos \frac{x}{2}} \right)}^2}} dx\);

d) \(\int {\left( {x + {{\tan }^2}x} \right)} dx\).

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) thỏa mãn điều kiện \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) =  - 1\).

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Hàm số \(y =  - \cos x\) có là nguyên hàm của hàm số \(y = \sin x\)

b) Hàm số \(y = \sin x\) có là nguyên hàm của hàm số \(y = \cos x\)

c) Với \(x \notin k\pi (k \in \mathbb{Z})\), hàm số \(y = \cot x\) có là nguyên hàm của hàm số \(\frac{1}{{{{\sin }^2}(x)}}\) hay không?

d) Với \(x \notin \frac{\pi }{2} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\), hàm số \(y = \tan x\) có là nguyên hàm của hàm số \(\frac{1}{{{{\cos }^2}(x)}}\) hay không?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

\(\int {(2\sin x - 3\cos x)dx} \) bằng:

A. \(2\cos x - 3\sin x + C\)

B. \(2\cos x + 3\sin x + C\)

C. \( - 2\cos x + 3\sin x + C\)

D. \( - 2\cos x - 3\sin x + C\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 1 - {\tan ^2}(x)\) bằng:

A. \(2 - \tan x + C\)

B. \(2x - \tan x + C\)

C. \(x - \frac{{{{\tan }^3}x}}{3} + C\)

D. \( - 2\tan x + C\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\) thoả mãn \(F\left( 0 \right) + F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Tìm đạo hàm của các hàm số \(y = \sin x\), \(y =  - \cos x\), \(y = \tan x\), \(y =  - \cot x\).

b) Từ đó, tìm \(\int {\cos xdx} \), \(\int {\sin x} dx\), \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx} \), \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx} \)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) thoả mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\int {\left( {\cos x - 2\sin x} \right)dx}  = \sin x + 2\cos x + C\)

B. \(\int {\left( {\cos x - 2\sin x} \right)dx}  =  - \sin x + 2\cos x + C\)

C. \(\int {\left( {\cos x - 2\sin x} \right)dx}  = \sin x - 2\cos x + C\)

D. \(\int {\left( {\cos x - 2\sin x} \right)dx}  =  - \sin x - 2\cos x + C\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hàm số \(y = \sin 2x\) là nguyên hàm của hàm số:

A. \(y = \cos 2x\).

B. \(y = 2\cos 2x\).

C. \(y =  - \cos 2x\).

D. \(y = \frac{{ - \cos 2x}}{2}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Xét dao động điều hoà của một chất điểm có vận tốc tức thời tại thời điểm \(t\) là: \(v\left( t \right) =  - 0,2\pi \sin \left( {\pi t} \right)\), trong đó, \(t\) tính bằng giây, \(v\left( t \right)\) tính bằng \(m/s\). Tìm phương trình li độ \(x\left( t \right)\), biết \(v\left( t \right)\) là đạo hàm của \(x\left( t \right)\) và \(x\left( 0 \right) = 0,2\left( m \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

\(\int {\sin \left( { - x} \right)dx} \) bằng:

A. \(\sin x + C\).

B. \(\cos x + C\).

C. \( - \sin x + C\).

D. \( - \cos x + C\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

\(\int {\cos \left( { - x} \right)dx} \) bằng:

A. \(\sin x + C\).

B. \(\cos x + C\).

C. \( - \sin x + C\).

D. \( - \cos x + C\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( { - x} \right)}}dx} \) bằng:

A. \(\tan x + C\).

B. \(\cot x + C\).

C. \( - \tan x + C\).

D. \( - \cot x + C\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}\left( { - x} \right)}}dx} \) bằng:

A. \(\tan x + C\).

B. \(\cot x + C\).

C. \( - \tan x + C\).

D. \( - \cot x + C\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x + \sin x}}{{\sin 2{\rm{x}}}}\).

a) \(f\left( x \right) = \frac{{2\sin \frac{{3x + x}}{2}\cos \frac{{3x - x}}{2}}}{{\sin 2{\rm{x}}}}\).

b) \(f\left( x \right) = 2\cos x\).

c) \(\int {f\left( x \right)dx}  = 2\int {\cos xdx} \).

d) \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - 2\sin x + C\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm:

a) \(\int {{x^{\frac{1}{3}}}} dx\);

b) \(\int {\sqrt {\frac{1}{{{x^7}}}} } dx\);

c) \(\int {\frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^{\frac{4}{5}}}}}}}} dx\);

d) \(\int {{{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)}^2}} dx\);

e) \(\int {\frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}{x}} dx\);

g) \(\int {\left( {3{{\rm{x}}^2} - \frac{4}{x}} \right)\left( {2{\rm{x}} + 5} \right)} dx\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

 sinxdx bằng

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm:

a) \(\int {\frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 - \sin x}}dx} \);

b) \(\int {\left( {1 + 3{{\sin }^2}\frac{x}{2}} \right)dx} \);

c) \(\int {\frac{{2{{\cos }^3}x + 3}}{{{{\cos }^2}x}}dx} \).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chọn đáp án đúng.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đi qua điểm \(\left( {0;2} \right)\) và \(f'\left( x \right) = \cos x - \sin x\). Giá trị của \(f\left( \pi  \right)\) là

A. ‒1.

B. 1.

C. 4.

D. 0.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \sin x;\)

b) \(y =  - \cos x;\)

c) \(y = \tan x;\)

d) \(y =  - \cot x\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x + \sin x\) là

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {x^2} + \cos x\) là

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx là

Xem lời giải >>