Đề bài

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Dinosaur (n): Khủng long

Bones (n): Xương

Model (n): Mô hình

Scary (adj): Đáng sợ

Scream (v): Gào thét

Roar (v): Gầm

Alive (adj): Sống

Dead (adj): Chết

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Camel (n): Con lạc đà

Sand dune (n): Cồn cát

Steam (n): Thân cây

Plant (n): Thực vật

Rock (n): Đá

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Dinosaur (n): Khủng long

Bones (n): Xương

Model (n): Mô hình

Scary (adj): Đáng sợ

Scream (v): Gào thét

Roar (v): Gầm

Alive (adj): Sống

Dead (adj): Chết

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pets (n): vật nuôi

kitten (n): mèo con

cute (n): dễ thương

smart (n): thông minh

puppy (n): cún yêu

lazy (n): lười

hamster (n): chuột

naughty (a): nghịch ngợm

parrot (n): con vẹt

pigeon (n): chim bồ câu

I love pets.

(Tôi yêu thú cưng.)

You can see a lot of pets in this room.

(Bạn có thể thấy rất nhiều vật nuôi trong căn phòng này.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

animals (n): động vật

shark (n): cá mập

roar (v): gầm

bat (n): con dơi

polar bear (n): gấu Bắc cực

jellyfish (n): con sứa

penguin (n): chim cánh cụt

panda (n): gấu trúc

whale (n): cá voi

- Look! It is roaring.

(Nhìn này! Nó đang gầm lên.)

Wow.

- Look! The shark is so big.

(Nhìn! Con mập lớn thật đó.)

Yes.

(Đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

7. Read and write. Use the words from the box.

(Đọc và viết. Sử dụng những từ ở trong ô.)

to carry       to clean                to swim         to find       to fight

to move       to keep warm      to eat             to run         to jump

1. Buffaloes use their horns __to fight__.

2. Kangaroos use their legs _____.

3. Horses use their legs _____ fast.

4. Giraffes use their long tongues _______ their ears.

5. Lions use their teeth ______ meet.

6. Crocodiles use their mouths _______ their babies.

7. Swans use their wings and legs ________.

8. Snakes use their long bodies _______.

9. Chickens use their feet ______ food.

10. Rabbits use their fur _______.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Look. Choose the correct answer.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Look. Choose the correct answer.

undefined

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

Xem lời giải >>