

Bài 9: Làm đồ chơi - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo>
Em hãy ghi tên các bộ phận của mô hình máy bay dưới đây.
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 52 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em hãy ghi tên các bộ phận của mô hình máy bay dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 52 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em chọn những vật liệu nào trong bảng dưới đây để làm mô hình máy bay ở bài tập 1? Hãy đánh dấu √ vào cột lựa chọn.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 54 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em chọn những dụng cụ nào trong bảng dưới đây để làm mô hình máy bay ở bài tập 1? Hãy đánh dấu √ vào cột lựa chọn
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 55 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em hãy cùng bạn mô tả cách thực hiện làm mô hình máy bay theo thứ tự các bước.
Bước |
Mô tả |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Lời giải chi tiết:
Bước |
Mô tả |
1 |
Thiết kế mẫu |
2 |
Cắt các bộ phận của máy bay giấy |
3 |
Gắn thân và sải cánh |
4 |
Hoàn tất lắp ráp |
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 56 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Hãy chọn một đồ chơi có trong những hình ảnh minh hoạ dưới đây và giới thiệu với bạn tên gọi, cách sử dụng đồ chơi đó.
Em chọn đồ chơi ở hình:
Tên món đồ chơi là:
Cách chơi như sau:
Lời giải chi tiết:
- Em chọn đồ chơi ở hình: c
- Tên món đồ chơi là: cán cân
- Cách chơi như sau:
+ Người chơi lựa chọn 1 đồ vật để vào đĩa cân bên trái.
+ Dự đoán khối lượng của đồ vật đó và chọn những quả cân thích hợp để vào đĩa cân bên phải sao cho hai bên cân bằng nhau.
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 56 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em hãy tính tổng chi phí mua vật liệu để làm một mô hình máy bay bằng giấy bìa cứng như mô tả trong bảng dưới đây.
Vật liệu và dụng cụ |
Số lượng |
Đơn giá ( đồng) |
Thành tiền |
VD: Giấy bìa cứng |
2 |
2 000 đồng |
4 000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khác ( băng dính, keo dán, bút màu, vật liệu phụ khác) |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
Lời giải chi tiết:
Vật liệu và dụng cụ |
Số lượng |
Đơn giá ( đồng) |
Thành tiền |
Giấy bìa cứng |
2 |
2 000 |
4 000 |
Que tre |
1 |
1 000 |
1 000 |
Giấy màu thủ công |
2 |
2 000 |
4 000 |
Kéo cắt giấy |
1 |
5 000 |
5 000 |
Bút chì |
1 |
4 000 |
4 000 |
Thước rập hình tròn |
1 |
2 000 |
2 000 |
Thước kẻ nhựa |
1 |
2 000 |
2 000 |
Keo dán |
1 |
2 000 |
2 000 |
Chi phí khác ( băng dính, keo dán, bút màu, vật liệu phụ khác) |
0 |
0 |
|
Tổng chi phí |
24 000 |
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 57 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Em hãy nối nội dung ở cột A và nội dung ở cột B sao cho đúng với quy trình làm một mô hình đồ chơi.
Lời giải chi tiết:
A |
B |
Bước 1 |
Tìm hiểu sản phẩm mẫu |
Bước 2 |
Lựa chọn vật liệu, dụng cụ |
Bước 3 |
Tiến hành làm đồ chơi |
Bước 4 |
Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm. |
Câu 8
Trả lời câu hỏi 8 trang 57 VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Hãy chọn một đồ chơi mà em thích để làm và tính toán chi phí vật liệu cho đồ chơi đó ( có thể chọn theo các gợi ý dưới đây)
Lời giải chi tiết:
Vật liệu và dụng cụ |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
Giấy màu |
1 |
2000 |
2000 |
Bút chì |
1 |
4000 |
4000 |
Ghim |
1 |
500 |
500 |
Keo nến |
1 |
500 |
500 |
Chi phí khác (kéo, thước) |
|
0 |
0 |
Tổng chi phí |
7000 |


Các bài khác cùng chuyên mục
- Ôn tập phần 2: Thủ công kĩ thuật - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập phần 1: Công nghệ và đời sống - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 9: Làm đồ chơi - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 8: Làm biển báo giao thông - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 7: Làm đồ dùng học tập Em làm thước kẻ bằng giấy - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập phần 2: Thủ công kĩ thuật - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập phần 1: Công nghệ và đời sống - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 9: Làm đồ chơi - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 8: Làm biển báo giao thông - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
- Bài 7: Làm đồ dùng học tập Em làm thước kẻ bằng giấy - VBT Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo