Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc - Cánh diều

Bình chọn:
4.7 trên 80 phiếu
Bài 30 trang 21

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

Xem chi tiết

Bài 31 trang 21

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

Xem chi tiết

Bài 32 trang 21

Cho A=..

Xem chi tiết

Bài 33 trang 22

Cho A= .....

Xem chi tiết

Bài 34 trang 22

Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho :

Xem chi tiết

Bài 35 trang 22

Cho A=.....

Xem chi tiết

Bài 36 trang 22

Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào và chỉ để một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời cũng là hai cọc rào.

Xem chi tiết

Bài 37 trang 22

Quan sát biển báo giao thông ở Hình 7. a) Tính diện tích của biển báo, biết rằng đường kính của biển báo là 87,5 cm (lấy \(\pi = 3,14\)). b) Ở chính giữa của biển báo là hình chữ nhật được sơn màu trắng có chiều dài là 70,3 cm và chiều rộng là 12,3 cm. Phần còn lại của biển báo được sơn màu đỏ. Tính diện tích phần được sơn màu đỏ của biển báo.

Xem chi tiết

Bài 38 trang 22

Người ta cắt một tấm tôn có dạng hình tròn bán kính 5 cm thành hai phần bằng nhau như Hình 8. Tính chu vi tấm tôn sau khi bị cắt

Xem chi tiết