TUYENSINH247 TẶNG MIỄN PHÍ BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2

Từ lớp 3 - lớp 12, có đáp án chi tiết

NHẬN NGAY
Xem chi tiết

Bài 3. Phương trình mặt cầu - SBT Toán 12 Cánh diều

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 41 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. ({left( { - 3x - 1} right)^2} + {left( {y - 3} right)^2} + {left( {z - 4} right)^2} = {12^2}). B. ({x^2} + {left( {y + 5} right)^2} + {left( {7z - 9} right)^2} = {11^2}). C. ({left( {x - 2} right)^2} + {left( {5y - 1} right)^2} + {left( {z - 8} right)^2} = {19^2}). D. ({x^2} + {left( {y + 5} right)^2} + {left( {z - 18} right)^2} = {14^2}).

Xem lời giải

Bài 42 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. ({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y - 4z + 20 = 0). B. ({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6{rm{x}} - 2y + 2z + 2 = 0). C. ({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2{rm{x}} - 6y + 54 = 0). D. ({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 2z + 40 = 0).

Xem lời giải

Bài 43 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Tâm của mặt cầu (left( S right):{left( {x + 5} right)^2} + {left( {y - 6} right)^2} + {left( {z + 7} right)^2} = 64) có toạ độ là: A. (left( { - 5;6; - 7} right)). B. (left( {5; - 6;7} right)). C. (left( { - 5; - 6;7} right)). D. (left( {5; - 6; - 7} right)).

Xem lời giải

Bài 44 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Tâm của mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - {rm{x}} - 10z - 6 = 0) có toạ độ là: A. (left( { - frac{1}{2};0; - 5} right)). B. (left( {frac{1}{2};0;3} right)). C. (left( {frac{1}{2};0;5} right)). D. (left( { - frac{1}{2};0; - 3} right)).

Xem lời giải

Bài 45 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Bán kính của mặt cầu (left( S right):{left( {x + 9} right)^2} + {left( {y - 16} right)^2} + {left( {z + 25} right)^2} = 16) bằng: A. 4. B. 256. C. 8. D. 16.

Xem lời giải

Bài 46 trang 65 SBT toán 12 - Cánh diều

Bán kính của mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 10{rm{x}} - 4y - 2z + 5 = 0) bằng: A. 25. B. 10. C. 5. D. 225.

Xem lời giải

Bài 47 trang 66 SBT toán 12 - Cánh diều

Phương trình của mặt cầu tâm (Ileft( { - 11; - 13;15} right)) bán kính 9 là: A. ({left( {x + 11} right)^2} + {left( {y + 13} right)^2} + {left( {z - 15} right)^2} = 9). B. ({left( {x + 11} right)^2} + {left( {y + 13} right)^2} + {left( {z - 15} right)^2} = 81). C. ({left( {x - 11} right)^2} + {left( {y - 13} right)^2} + {left( {z + 15} right)^2} = 9). D. ({left( {x - 11} right)^2} + {left( {y - 13} right)^2} + {left( {z + 15} right)^2} = 81).

Xem lời giải

Bài 48 trang 66 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai điểm (Ileft( { - 2;4;5} right)) và (Mleft( {1;2;7} right)). Mặt cầu tâm (I) đi qua điểm (M) có phương trình là: A. ({left( {x - 2} right)^2} + {left( {y + 4} right)^2} + {left( {z + 5} right)^2} = sqrt {17} ). B. ({left( {x + 2} right)^2} + {left( {y - 4} right)^2} + {left( {z - 5} right)^2} = sqrt {17} ). C. ({left( {x - 2} right)^2} + {left( {y + 4} right)^2} + {left( {z + 5} right)^2} = sqrt {17} ). D. ({left( {x + 2} right)^2} + {left( {

Xem lời giải

Bài 49 trang 66 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai điểm A(12;3;7)B(10;1;5). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là: A. (x+11)2+(y1)2+(z6)2=6. B. (x+11)2+(y1)2+(z6)2=24. C. (x+11)2+(y1)2+(z6)2=36. D. \({\left( {x - 11} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2}

Xem lời giải

Bài 50 trang 66 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho hai điểm (Mleft( {0; - 1;1} right)) và (Nleft( {4;1;5} right)). a) Mặt cầu đường kính (MN) có tâm là trung điểm của đoạn thẳng (MN). b) Nếu (I) là trung điểm của (MN) thì (Ileft( {2;0;6} right)). c) Bán kính của mặt cầu đường kính (MN) bằng 3. d) Phương trình mặt cầu đường kính (MN) là: ({left( {x - 2} right)^2} + {rm{ }}{y^2} + {left( {z - 3} right)^2} = 9).

Xem lời giải

Bài 51 trang 66 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+(y+4)2+(z+5)2=49. a) Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). b) Điểm A(0;3;5) có thuộc mặt cầu (S) hay không? c) Điểm B(1;4;1) nằm trong hay nằm ngoài mặt cầu (S)? d) Điểm C(7;3;5) nằm trong hay nằm ngoài mặt cầu \(\left( S \rig

Xem lời giải

Bài 52 trang 67 SBT toán 12 - Cánh diều

Lập phương trình mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau: a) (S) có tâm I(3;4;5) bán kính 9. b) (S) có tâm K(4;6;7) và đi qua điểm H(5;4;5). c) (S) có đường kính AB với A(1;3;1)B(1;1;5).

Xem lời giải

Bài 53 trang 67 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0) và bán kính 2. a) Lập phương trình mặt cầu (S). b) Lấy các điểm A(1;0;1)B(1;1;0). Lập phương trình đường thẳng AB. Tìm toạ độ các điểm CD là giao điểm của đường thẳng AB và mặt cầu (S).

Xem lời giải

Bài 54 trang 67 SBT toán 12 - Cánh diều

Tại một thời điểm có bão, khi đặt hệ trục toạ độ (Oxyz) (đơn vị trên mỗi trục là kilômét) ở một vị trí phù hợp thì tâm bão có toạ độ (left( {300;200;1} right)) (Hình 6). a) Lập phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở cấp độ: bán kính gió mạnh từ cấp 10, giật từ cấp 12 trở lên khoảng 100 km tính từ tâm bão. b) Tại một vị trí có toạ độ (left( {350;245;1} right)) thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão được mô tả ở câu a hay không?

Xem lời giải