Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều>
Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
Câu 1
Câu 1 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
Lời giải chi tiết:
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 2
Câu 2 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này
Lời giải chi tiết:
- Đặc điểm cá tra: là loài cá da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, phân bố ở lưu vực sông Mê Kông.
- Giá trị kinh tế: Loài cá này được nuôi phổ biến ở các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng nuôi lớn và được xuất khẩu mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.
Câu 3
Câu 3 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 4
Câu 4 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
D. Phi lê thịt cá
E. Vỏ tôm
Lời giải chi tiết:
Các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản:
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
E. Vỏ tôm
Câu 5
Câu 5 trang 39 SBT Công nghệ 7:
: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Collagen được sản xuất từ da cá.
Câu 6
Câu 6 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá, gan cá
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dầu cá được sản xuất từ mỡ cá, gan cá.
Câu 7
Câu 7 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép
B. Cá chẽm
C. Cá tra
D. Cá trắm cỏ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cá tra là loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi lạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài.
Câu 8
Câu 8 trang 39 SBT Công nghệ 7:
Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng
B. Tôm hùm
C. Tôm càng xanh
D. Tôm đồng
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tôm thẻ chân trắng là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta.
Câu 9
Câu 9 trang 40 SBT Công nghệ 7:
Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
A. Cá chép
B. Cá song
C. Cá giò
D. Cá cam
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá chép có thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. Đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài. Cá chép sống ở nước ngọt.
Câu 10
Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 7:
Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?
A. Tôm đồng
B. Cá chép
C. Nghêu
D. Cá trắm cỏ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tôm đồng, cá chép, cá trắm cỏ sống trong môi trường nước ngọt.
Câu 11
Câu 11 trang 40 SBT Công nghệ 7:
Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thủy sản bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
Tôm sú |
|
|
|
Nghêu |
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
Cá rô phi |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
X |
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
X |
X |
Tôm sú |
|
X |
X |
Nghêu |
|
X |
X |
Cá chép |
X |
|
|
Cá rô phi |
X |
X |
X |


- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - SBT Công nghệ 7 Cánh diều
- Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Cánh diều