-
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
-
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
-
Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
-
Luyện tập trang 4 SGK Toán 3
-
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
-
Luyện tập trang 6 SGK Toán 3
-
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
-
Luyện tập trang 8 SGK Toán 3
-
Ôn tập các bảng nhân
-
Ôn tập các bảng chia
-
Luyện tập trang 10, 11 SGK Toán 3
-
Ôn tập về hình học - Phần 1 - Toán 3
-
Ôn tập về giải toán
-
Xem đồng hồ
-
Xem đồng hồ (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 17 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 18 SGK Toán 3
-
-
2. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
-
Bảng nhân 6
-
Luyện tập trang 20 SGK Toán 3
-
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
-
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
-
Luyện tập trang 23 SGK Toán 3
-
Bảng chia 6
-
Luyện tập trang 25 SGK Toán 3
-
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
-
Luyện tập trang 26, 27 SGK Toán 3
-
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
-
Luyện tập trang 28 SGK Toán 3
-
Phép chia hết và phép chia có dư
-
Luyện tập trang 30 SGK Toán 3
-
Bảng nhân 7
-
Luyện tập trang 32 SGK Toán 3
-
Gấp một số lên nhiều lần
-
Luyện tập trang 34 SGK Toán 3
-
Bảng chia 7
-
Luyện tập trang 36 SGK Toán 3
-
Giảm đi một số lần
-
Luyện tập trang 38 SGK Toán 3
-
Tìm số chia
-
Luyện tập trang 40 SGK Toán lớp 3
-
Góc vuông - Góc không vuông
-
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
-
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
-
Bảng đơn vị đo độ dài
-
Luyện tập trang 46 SGK Toán 3
-
Thực hành đo độ dài
-
Thực hành đo độ dài (tiếp theo)
-
Luyện tập chung trang 49 SGK Toán 3
-
Bài toán giải bằng hai phép tính
-
Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 52 SGK Toán 3
-
Bảng nhân 8
-
Luyện tập trang 54 SGK Toán 3
-
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
-
Luyện tập trang 56 SGK Toán 3
-
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
-
Luyện tập trang 58 SGK Toán 3
-
Bảng chia 8
-
Luyện tập trang 60 SGK Toán 3
-
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
-
Luyện tập trang 62 SGK Toán 3
-
Bảng nhân 9
-
Luyện tập trang 64 SGK Toán 3
-
Gam
-
Luyện tập trang 67 SGK Toán 3
-
Bảng chia 9
-
Luyện tập trang 69 SGK Toán 3
-
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
-
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
-
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
-
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
-
Giới thiệu bảng nhân
-
Giới thiệu bảng chia
-
Luyện tập trang 76 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 77 SGK Toán 3
-
Làm quen với biểu thức
-
Tính giá trị của biểu thức
-
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) - Tiết 1 - Phần 2 Toán 3
-
Luyện tập trang 81 SGK Toán 3
-
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) - Tiết 2 - Phần 2 Toán 3
-
Luyện tập trang 82 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 83 SGK Toán 3
-
Hình chữ nhật
-
Hình vuông
-
Chu vi hình chữ nhật
-
Chu vi hình vuông
-
Luyện tập trang 89 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 90 SGK Toán 3
-
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - TOÁN LỚP 3
-
3. CÁC SỐ ĐẾN 10 000
-
Các số có bốn chữ số
-
Luyện tập trang 94 SGK Toán 3
-
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) - Trang 95 Toán 3
-
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) - Trang 96 Toán 3
-
Số 10 000 - Luyện tập
-
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
-
Luyện tập trang 99 SGK Toán 3
-
So sánh các số trong phạm vi 10000
-
Luyện tập trang 101 SGK Toán 3
-
Phép cộng các số trong phạm vi 10000
-
Luyện tập trang 103 SGK Toán 3
-
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
-
Luyện tập trang 105 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 106 SGK Toán 3
-
Tháng - Năm
-
Luyện tập trang 109 SGK Toán 3
-
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
-
Vẽ trang trí hình tròn
-
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
-
Luyện tập trang 114 SGK Toán 3
-
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 116 SGK Toán 3
-
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
-
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Tiết 1 Phần 3 - Toán 3
-
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Tiết 2 Phần 3 - Toán 3
-
Luyện tập trang 120 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 120 SGK Toán 3
-
Làm quen với chữ số La Mã
-
Luyện tập trang 122 SGK Toán 3
-
Thực hành xem đồng hồ - Toán 3
-
Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
-
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
-
Luyện tập trang 129 - Tiết 1 SGK Toán 3
-
Luyện tập trang 129 - Tiết 2 SGK Toán 3
-
Tiền Việt Nam - Phần 3 - Toán 3
-
Luyện tập trang 132 SGK Toán 3
-
Làm quen với thống kê số liệu
-
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 138 SGK Toán 3
-
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 3
-
4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000
-
Các số có năm chữ số
-
Luyện tập trang 142 SGK Toán 3
-
Các số có năm chữ số (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 145 SGK Toán 3
-
Số 100000 - Luyện tập
-
So sánh các số trong phạm vi 100000
-
Luyện tập trang 148 SGK Toán 3
-
Luyện tập trang 149 SGK Toán 3
-
Diện tích của một hình
-
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
-
Diện tích hình chữ nhật
-
Luyện tập trang 153 SGK Toán 3
-
Diện tích hình vuông
-
Luyện tập trang 154 SGK Toán 3
-
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
-
Luyện tập trang 156 SGK Toán 3
-
Phép trừ các số trong phạm vi 100000
-
Tiền Việt Nam - Phần 4 - Toán 3
-
Luyện tập trang 159 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 160 SGK Toán 3
-
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
-
Luyện tập trang 162 SGK Toán 3
-
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
-
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 165 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 165 SGK Toán 3
-
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
-
Luyện tập trang 167 SGK Toán 3
-
Luyện tập trang 167, 168 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 168 SGK Toán 3
-
-
5. ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 3
-
Ôn tập các số đến 100 000
-
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)
-
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
-
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 171
-
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 172
-
Ôn tập về đại lượng - Toán 3
-
Ôn tập về hình học - Phần 5 - Toán 3
-
Ôn tập về hình học (tiếp theo) - Toán 3
-
Ôn tập về giải toán
-
Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
-
Luyện tập chung trang 177 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 178 SGK Toán 3
-
Luyện tập chung trang 179 SGK Toán 3
-
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - TOÁN LỚP 3
Bài 1, 2, 3, 4 trang 178 SGK Toán 3>
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 178 SGK Toán 3. Bài 1. Viết số liền trước của mỗi số sau.
Bài 1
a) Viết số liền trước của mỗi số sau : 8270; 35 461; 10 000.
b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:
42 963; 44 158; 43 669; 44 202
A. 42 963 B. 44 158 C. 43 669 D. 44 202
Phương pháp giải:
- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng rồi chọn số có giá trị lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền trước của 8270 là 8269.
Số liền trước của 35 461 là 35 460.
Số liền trước của 10 000 là 9999.
b) Ta có:
42 963 < 43 669 < 44 158 < 44 202
Khoanh vào chữ D.
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
8129 + 5936 49154 – 3728 4605 x 4 2918 : 9
Phương pháp giải:
Nhẩm lại cách đặt tính và tính đã học rồi trình bày các phép tính.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được \(\dfrac{1}{8}\) số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì ?
Phương pháp giải:
- Tìm số bút chì đã bán bằng cách lấy 840 chia 8.
- Tìm cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì bằng cách lấy số bút chì ban đầu trừ đi số bút chì đã bán.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt:
Có: 840 bút chì
Đã bán: \(\dfrac{1}{8}\) số bút chì
Còn lại: ? bút chì.
Bài giải
Cửa hàng đã bán được số bút chì là:
840 : 8 = 105 (bút chì)
Cửa hàng còn lại số bút chì là:
840 – 105 = 735 (bút chì)
Đáp số: 735 bút chì.
Bài 4
Xem bảng dưới đây rồi trả lời các câu hỏi:
a) Mỗi cột của bảng trên cho biết những gì?
b) Mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng mỗi loại là bao nhiêu?
Mẫu: Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
d) Em có thể mua những loại đồ chơi nào, với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng ?
Phương pháp giải:
Đọc các thông tin trên bảng thống kê số liệu đã cho rồi trả lời các câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
a) Hướng từ trái sang phải
Cột 1 nêu tên người mua hàng.
Cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua.
Cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua.
Cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua.
Cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua.
b) Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.
Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô , 1 máy bay.
Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.
c) Mỗi bạn phải trả 20000 đồng.
d) Với 20000 đồng em có thể mua các đồ vật theo một trong các cách sau :
+) 4 ô tô và 2 máy bay.
+) 1 búp bê và 4 ô tô.
+) 1 ô tô và 3 máy bay.
+) 1 búp bê, 1 ô tô và 1 máy bay.
+) 10 ô tô.
+) 7 ô tô và 1 máy bay.
Loigiaihay.com

