Trắc nghiệm: Các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Cho bảng sau:

Số viết được là:

A. 4123 

B. 1234 

C. 3241 

D. 3214

Câu 2 :

Số 2425 được đọc là:

A. Hai bốn hai năm

B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm    

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

2345

2347

Câu 4 :

Số liền trước của 999910000. Đúng hay sai?

Đúng
Sai

Câu 5 : Cho tia số: 

 

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

và 

Câu 6 :

Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

9999=9000+ 

+90+

Câu 7 :

Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

A. 803 

B. 8003 

C. 8030  

D. 8000

Câu 8 :

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9999 

B. 9998 

C. 9876 

D. 1000

Câu 9 :

Cho tổng sau: 5000+10+5.

Số được tạo thành là:

A. 5105 

B. 5015 

C. 50105  

D. 1010

Câu 10 :

Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

A. 1010 

B. 1100     

C. 1001     

D. 1000

Câu 11 :

Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:

A. 9 

B. 7                              

C. 6                                

D. 8

Câu 12 :

Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:

A. 2 trăm 

B. 2 chục 

C. 2 đơn vị

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Câu 14 :

Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

Số đó là:

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Cho bảng sau:

Số viết được là:

A. 4123 

B. 1234 

C. 3241 

D. 3214

Đáp án

D. 3214

Phương pháp giải :

- Xác định giá trị của các hàng trong bảng.

- Viết liên tiếp các chữ số của từng hàng theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số viết được là: 3214

Câu 2 :

Số 2425 được đọc là:

A. Hai bốn hai năm

B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm    

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

Đáp án

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

Phương pháp giải :

Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, trăm, chục và đơn vị rồi đọc số đó.

Lời giải chi tiết :

Số 2425 gồm 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị

Số 2425 được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

2345

2347

Đáp án

2345

2347

Phương pháp giải :

Đếm xuôi các số từ 2345 rồi điền vào chỗ trống số còn thiếu.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 2345234623472348

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 23462348.

Câu 4 :

Số liền trước của 999910000. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Số liền trước của một số là số bé hơn số đó một đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số liền trước của 99999998.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 5 : Cho tia số: 

 

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

và 

Đáp án

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

và 

Phương pháp giải :

- Các số tròn trăm là các số có hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số 0.

Lời giải chi tiết :

Số cần điền vào tia số lần lượt là: 90009200.

Câu 6 :

Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

9999=9000+ 

+90+

Đáp án

9999=9000+ 

+90+

Phương pháp giải :

Phân tích số đã cho thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số 9999=9000+900+90+9

Số cần điền lần lượt là: 900;9.

Câu 7 :

Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

A. 803 

B. 8003 

C. 8030  

D. 8000

Đáp án

B. 8003 

Phương pháp giải :

- Một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị tức là hàng chục của số này bằng 0.

- Số đó trở thành: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Từ đó em viết được số tương ứng với cách đọc đã cho.

Lời giải chi tiết :

Số được viết từ cách đọc là: 8003.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 8 :

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9999 

B. 9998 

C. 9876 

D. 1000

Đáp án

C. 9876 

Phương pháp giải :

- Số chẵn là những số có hàng đơn vị là một trong các chữ số: 0;2;4;6;8.

- Số lớn nhất có bốn chữ số thì hàng nghìn thường chọn chữ số 9.

- Các chữ số của số cần tìm phải khác nhau nên tiếp tục tìm chữ số hàng trăm, hàng chục phù hợp.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876

Đáp án cần chọn là C.

Câu 9 :

Cho tổng sau: 5000+10+5.

Số được tạo thành là:

A. 5105 

B. 5015 

C. 50105  

D. 1010

Đáp án

B. 5015 

Phương pháp giải :

Tổng đã cho gồm 5 nghìn, 0 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

Từ đó em viết được số có 4 chữ số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Số được tạo thành là: 5015

Đáp án cần chọn là B.

Câu 10 :

Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

A. 1010 

B. 1100     

C. 1001     

D. 1000

Đáp án

C. 1001     

Phương pháp giải :

Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

Lời giải chi tiết :

Số 1001 có chữ số hàng đơn vị là 1 nên số đó không phải số tròn chục.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 11 :

Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:

A. 9 

B. 7                              

C. 6                                

D. 8

Đáp án

A. 9 

Phương pháp giải :

Chữ số nằm ở hàng nghìn là chữ số đầu tiên của số có 4 chữ số.

Lời giải chi tiết :

Chữ số hàng nghìn của số này là: 9

Đáp án cần chọn là A.

Câu 12 :

Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:

A. 2 trăm 

B. 2 chục 

C. 2 đơn vị

Đáp án

A. 2 trăm 

Phương pháp giải :

Phân tích cấu tạo số có 4 chữ số và xác định số 2 nằm ở hàng nào để từ đó em có câu trả lời đúng.

Lời giải chi tiết :

Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Chữ số 2 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 2 trăm.

Đáp án cần chọn là A.                

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Đáp án

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Phương pháp giải :

Chọn các chữ số 0;1;2;3 rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp để tạo thành số nhỏ nhất có bốn chữ số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.

Số cần điền vào chỗ trống là 1023.

Câu 14 :

Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

Số đó là:

Đáp án

Số đó là:

Phương pháp giải :

Tìm các chữ số của các hàng để tạo thành số có bốn chữ số thỏa mãn bài toán.

Tóm tắt:

Lần lượt chọn giá trị hàng nghìn bằng 1 rồi gấp đôi để tìm hàng trăm, tiếp tục như vậy để tìm hàng chục và hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 1 thì

Chữ số hàng trăm là: 1×2=2 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 2×2=4 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 4×2=8 (đơn vị)

Số tìm được là 1248 (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 2 thì:

Chữ số hàng trăm là: 2×2=4 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 4×2=8 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 8×2=16 (đơn vị)

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số 1248

Số cần điền vào chỗ trống là: 1248

Trắc nghiệm: Làm quen với chữ số La Mã

Luyện tập và củng cố kiến thức Làm quen với chữ số La Mã Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: So sánh các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Luyện tập và củng cố kiến thức Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Thực hành xem đồng hồ Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Thực hành xem đồng hồ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết