Xuất đầu lộ diện.


Thành ngữ nói về sự xuất hiện công khai trước công chúng, lộ mặt trước toàn thể  mọi người sau một thời gian ẩn mình.

Giải thích thêm
  • Xuất đầu: thò đầu ra, ý chỉ sự xuất hiện.

  • Lộ diện: lộ mặt, mang ý công khai.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Sau nhiều ngày lẩn trốn, cuối cùng tên tội phạm cũng đã xuất đầu lộ diện và phải đền tội trước pháp luật.

  • Nhân vật bí ẩn trong câu chuyện đã xuất đầu lộ diện, mang đến cho mọi người một bất ngờ lớn.

  • Sau một thời gian vắng bóng trên sân khấu vì vướng vào những đồn thổi không hay, người nghệ sĩ ấy cuối cùng cũng xuất đầu lộ diện để thanh minh tất cả sự việc.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm