

Từ vựng Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng về các buổi, các hoạt động, các số chỉ giờ.
UNIT 11. WHTA TIME IS IT?
(Mấy giờ rồi?)
1.

2.
(phrasal verb): thức dậy
I get up early everyday.
(Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.)

3.
(v.phr): đi học
We go to school by bus.
(Chúng tôi đi đến trường bằng xe buýt.)

4.

5.
(v.phr): đi ngủ
He goes to bed after finishing all his homework.
(Anh ấy đi ngủ sau khi làm xong hết tất cả bài tập về nhà.)

6.
(adv): giờ (đứng sau số chỉ giờ đủ)
It’s one o’clock now.
(Bây giờ là 1 giờ.)

7.
(adv): sau số chỉ giờ/phút buổi sáng
My boss has a meeting from 7a.m to 10a.m.
(Sếp của tôi có một cuộc họp từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng.)

8.
(adv): sau số chỉ giờ/phút buổi chiều
Mary has an English class at 4p.m.
(Mary có một lớp học tiếng anh vào lúc 4 giờ chiều.)

9.
have breakfast /hæv/ /ˈbrɛkfəst/
(v.phr): ăn sáng
I have breakfast at 6.30.
(Tôi ăn sáng vào lúc 6 giờ rưỡi.)

10.

11.

12.
giữa trưa (12 giờ trưa)
We eat noodles at noon.
(Chúng tôi ăn mì vào buổi trưa.)

13.
(v): nhìn, ngó, xem
Look! That’s my school.
(Nhìn kìa! Đó là ngôi trường của tôi.)

14.
(adv): thường xuyên
John usually drinks coffee in the morning.
(John thường xuyên uống cà phê vào buổi sáng.)

15.
(n): trẻ con, bọn trẻ, con cái
Children are playing football in the playground.
(Bọn trẻ đang chơi đá banh ở trong sân chơi.)

16.
(v): bắt đầu
School often starts at 7 o’clock every day.
(Trường học thường bắt đầu học vào lúc 7 giờ mỗi ngày.)

17.
(v): kết thúc
They don’t go home until they finish their work.
(Họ không về nhà cho đến khi họ kết thúc công việc của họ.)

18.
(n): hoạt động
You should take part in many outdoor activities at the weekend.
(Bạn nên tham gia nhiều hoạt động ngoài trời vào cuối tuần.)

19.
(adv/adj): hằng ngày
My father likes reading daily newspapers more than reading news on the Internet.
(Bố của tôi thích đọc báo hằng ngày hơn là đọc tin tức trên mạng.)

20.
(n) việc thường ngày
My morning routine is to get up, brush my teeth, take a shower, get dressed and go to school.
(Việc thường ngày tôi hay làm vào buổi sáng là thức dậy, đánh răng, tắm, thay đồ và đi học.)



- Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 4 mới
- Ngữ pháp Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 1 Unit 11 trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 2 Unit 11 trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 11 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
>> Xem thêm