Inh tai nhức óc

 

Thành ngữ nghĩa là ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, mệt mỏi.

Giải thích thêm
  • Inh tai: khó chịu, đau nhức ở tai do tiếng ồn quá lớn
  • Nhức óc: đau đầu, choáng váng do tiếng ồn gây ra

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tiếng nhạc sàn inh tai nhức óc, khiến tôi không thể tập trung làm việc.
  • Tiếng còi xe inh tai nhức óc trên đường phố Hà Nội vào giờ cao điểm.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đinh tai nhức óc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lặng như tờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm