Êm như ru
- Thể loại: Thành ngữ
Thành ngữ nghĩa là có âm thanh êm nhẹ, tựa như tiếng hát ru.
Giải thích thêm
- Êm: êm ái, dễ chịu
- Ru: tiếng hát ru ngủ
- Thành ngữ chỉ sự việc diễn ra suôn sẻ, nhanh gọn, nhẹ nhàng hoặc bầu không khí hòa thuận, êm ấm.
Đặt câu với thành ngữ:
- Cảnh vật ban mai yên tĩnh, êm như ru, khiến lòng nhẹ nhõm, thanh thản.
- Tiếng đàn piano chợt vang lên, êm như ru, xoa dịu trái tim đang bồi hồi.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Như chợ vỡ


- Ế sưng ế sỉa là gì? Ý nghĩa thành ngữ Ế sưng ế sỉa
- Ếch vồ hoa dâm bụt là gì? Ý nghĩa thành ngữ Ếch vồ hoa dâm bụt
- Êm chèo mát mái là gì? Ý nghĩa thành ngữ Êm chèo mát mái
- Êm như nhung là gì? Ý nghĩa thành ngữ Êm như nhung
- Ép như ép giò là gì? Ý nghĩa thành ngữ Ép như ép giò
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Huynh đệ tương tàn là gì? Ý nghĩa thành ngữ Huynh đệ tương tàn
- Hữu sắc vô hương là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hữu sắc vô hương
- Ích kỷ hại nhân là gì? Ý nghĩa thành ngữ Ích kỷ hại nhân
- Hôn quân bạo chúa là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hôn quân bạo chúa
- Hồn bay phách lạc là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hồn bay phách lạc
- Huynh đệ tương tàn là gì? Ý nghĩa thành ngữ Huynh đệ tương tàn
- Hữu sắc vô hương là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hữu sắc vô hương
- Ích kỷ hại nhân là gì? Ý nghĩa thành ngữ Ích kỷ hại nhân
- Hôn quân bạo chúa là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hôn quân bạo chúa
- Hồn bay phách lạc là gì? Ý nghĩa thành ngữ Hồn bay phách lạc