50 bài tập trắc nghiệm về Trọng âm
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A contain
 - B conceal
 - C conquer
 - D conserve
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Trọng âm của từ “conquer” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A include
 - B achieve
 - C replace
 - D comment
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Trọng âm của từ “comment” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 3 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A digest
 - B effect
 - C program
 - D success
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “program” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 4 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A purchase
 - B reflect
 - C suggest
 - D contain
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “purchase” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 5 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A attract
 - B decide
 - C reject
 - D beauty
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “beauty” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 6 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A caring
 - B maintain
 - C require
 - D oblige
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “caring” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 7 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A event
 - B athlete
 - C between
 - D result
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “athlete” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 8 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A twenty
 - B hundred
 - C thirteen
 - D fifty
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “thirteen” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 9 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A infer
 - B answer
 - C refer
 - D deter
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “answer” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 10 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A arrange
 - B appear
 - C alone
 - D climate
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “climate” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 11 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A invite
 - B open
 - C divorce
 - D begin
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “open” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 12 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A open
 - B happen
 - C begin
 - D offer
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “begin” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 13 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A approach
 - B attract
 - C decent
 - D install
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “decent” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai.
Câu hỏi 14 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A verbal
 - B polite
 - C common
 - D social
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “polite” có trọng âm ấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 15 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A kitchen
 - B mountain
 - C fountain
 - D maintain
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “maintain” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 16 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A weather
 - B confirm
 - C highland
 - D entrance
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “confirm” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 17 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A spirit
 - B appeal
 - C injured
 - D finish
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “appeal” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 18 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A purchase
 - B project
 - C protect
 - D produce
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
protect trọng âm 2 còn lại trọng âm 1( lưu ý produce khi là danh từ trọng âm 1)
Câu hỏi 19 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A water
 - B bamboo
 - C eject
 - D defend
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “water” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 20 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A justice
 - B diverse
 - C women
 - D public
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “diverse” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 21 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A attract
 - B decide
 - C reject
 - D beauty
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /əˈtrækt/
B. /dɪˈsaɪd/
C. /rɪˈdʒekt/
D. /ˈbjuːti/
-> beauty có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 22 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A prevent
 - B recent
 - C receive
 - D remote
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /prɪˈvent/
B. /ˈriːsnt/
C. /rɪˈsiːv/
D. /rɪˈməʊt/
-> "recent" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 23 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A cancer
 - B treatment
 - C tissue
 - D disease
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /ˈkænsə(r)/
B. /ˈtriːtmənt/
C. /ˈtɪʃuː/
D. /dɪˈziːz/
-> "disease" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 24 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A advertise
 - B practice
 - C advise
 - D promise
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈædvətaɪz/
B. /ˈpræktɪs/
C. /ədˈvaɪz/
D. /ˈprɒmɪs/
-> "advise" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 25 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A handle
 - B gesture
 - C retain
 - D famine
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈhændl/
B. /ˈdʒestʃə(r)/
C. /rɪˈteɪn/
D. /ˈfæmɪn/
-> "retain" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 26 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A product
 - B nonsense
 - C around
 - D foreign
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈprɒdʌkt/
B. /ˈnɒnsns/
C. /əˈraʊnd/
D. /ˈfɒrən/
->" around" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 27 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A equip
 - B secure
 - C vacant
 - D oblige
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
vacant /ˈveɪkənt/
oblige /əˈblaɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu hỏi 28 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A description
 - B counselor
 - C inspector
 - D amendment
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /dɪˈskrɪpʃn/
B. /ˈkaʊnsələ(r)/
C. /ɪnˈspektə(r)/
D. /əˈmendmənt/
-> "counselor" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 29 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A delicate
 - B promotion
 - C volcanic
 - D resources
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˈdelɪkət/
B. /prəˈməʊʃn/
C. /vɒlˈkænɪk/
D. /rɪˈsɔːs/
-> "delicate" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 30 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A commercial
 - B impolite
 - C regretful
 - D religion
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /kəˈmɜːʃl/
B. /ˌɪmpəˈlaɪt/
C. /rɪˈɡretfl/
D. /rɪˈlɪdʒən/
-> "impolite" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 31 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A pioneer
 - B committee
 - C precision
 - D gorilla
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
B. /kəˈmɪti/
C. /prɪˈsɪʒn/
D. /ɡəˈrɪlə/
-> "pioneer" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 32 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A petroleum
 - B mausoleum
 - C umbrella
 - D oasis
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /pəˈtrəʊliəm/
B. /ˌmɔːsəˈliːəm/
C. /ʌmˈbrelə/
D. /əʊˈeɪsɪs/
-> "mausoleum" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 33 :
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A appearance
 - B leadership
 - C telephone
 - D government
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
appearance /ə'piərəns/
leadership /'li:dəʃip/
telephone 'telifoun/
government /'gʌvnmənt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu hỏi 34 :
Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest.
Câu 1:
- A conical
 - B determine
 - C contractual
 - D supportive
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Kiến thức: trọng âm
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. conical /ˈkɒnɪkl/
B. determine /dɪˈtɜːmɪn/
C. contractual /kənˈtræktʃuəl/
D. supportive /səˈpɔːtɪv/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án: A
Câu 2:
- A physical
 - B mischievous
 - C suitable
 - D romantic
 
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Kiến thức: trọng âm
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. physical /ˈfɪzɪkl/
B. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
C. suitable /ˈsuːtəbl/
D. romantic /rəʊˈmæntɪk/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án: D
Câu hỏi 35 :
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Câu 1:
- A expression
 - B easily
 - C depression
 - D disruptive
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
expression /iks'preʃn/
easily /'i:zili/
depression /di'preʃn/
disruptive /disˈrəptiv/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: B
Câu 2:
- A algebra
 - B musical
 - C politics
 - D apartment
 
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
algebra /'ælʤibrə/
musical /'mju:zikəl/
politics /'pɔlitiks/
apartment /ə'pɑ:tmənt/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: D
Câu 3:
- A mechanic
 - B chemistry
 - C cinema
 - D finally
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
mechanic /mi'kænik/
chemistry /'kemistri/
cinema /'sinimə/
finally /'fainəli/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 4:
- A typical
 - B favorite
 - C division
 - D organize
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
typical /'tipikl/
favorite /'feivərit/
division /di'viʤn/
organize /'ɔ:gənaiz/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Câu 5:
- A computer
 - B establish
 - C business
 - D remember
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
computer /kəm'pju:tə/
establish /is'tæbliʃ/
business /'biznis/
remember /ri'membə/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: C
Câu hỏi 36 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A encounter
 - B agency
 - C influence
 - D memory
 
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
encounter /in'kaʊntə[r]/
agency /'eidʒənsi/
influence /'inflʊəns/
memory /'meməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Câu hỏi 37 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
- A celebrate
 - B together
 - C restaurant
 - D organize
 
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/
B. together /təˈɡeðə(r)/
C. restaurant /ˈrestrɒnt/
D. organize /ˈɔːɡənaɪz/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Chọn B.
Câu 2:
- A pollution
 - B awareness
 - C disappear
 - D addition
 
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
A. pollution /pəˈluːʃn/
B. awareness /əˈweənəs/
C. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
D. addition /əˈdɪʃn/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.
Chọn C.
Câu hỏi 38 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A influential
 - B advantageous
 - C compulsory
 - D oceanic
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Ta có: A. /ˌɪnfluˈenʃl/ B. /ˌædvənˈteɪdʒəs/ C. /kəmˈpʌlsəri/ D. /ˌəʊʃiˈænɪk/. -> Từ compulsory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 39 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A applicant
 - B preference
 - C courteous
 - D appointment
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Ta có: A. /ˈæplɪkənt/ B. /ˈprefrəns/ C. /ˈkɜːtiəs/ D. /əˈpɔɪntmənt/ -> appointment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 40 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A 
miraculous
 - B accessible
 - C technology
 - D apprehension
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /mɪˈrækjələs/
B. /əkˈsesəbl/
C. /tekˈnɒlədʒi/
D. /ˌæprɪˈhenʃn/
-> Từ apprehension có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 41 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A interviewer
 - B concentrate
 - C comfortable
 - D technology
 
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Ta có: A. /ˈɪntəvjuːə(r)/ B. /ˈkɒnsntreɪt/ C. /ˈkʌmftəbl/ D. /tekˈnɒlədʒi/ -> technology có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 42 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A instrument
 - B agriculture
 - C commitment
 - D candidate
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Ta có: A. /ˈɪnstrəmənt/ B. /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ C. /kəˈmɪtmənt/ D. /ˈkændɪdeɪt/ -> Từ commitment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 43 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A operation
 - B associate
 - C revolution
 - D independence
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /ˌɒpəˈreɪʃn/
B. /əˈsəʊʃieɪt/
C. /ˌrevəˈluːʃn/
D. /ˌɪndɪˈpendəns/
-> Từ associate có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 44 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A comfortable
 - B attractive
 - C secretive
 - D necessary
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /ˈkʌmfətəbl/
B. /əˈtræktɪv/
C. /ˈsiːkrətɪv/
D. /ˈnesəsəri/
-> Từ attractive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 45 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A appearance
 - B telephone
 - C government
 - D leadership
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /əˈpɪərəns/
B. /ˈtelɪfəʊn/
C. /ˈɡʌvənmənt/
D. /ˈliːdəʃɪp/
-> Từ "appearance" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 46 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A cafeteria
 - B guarantee
 - C significant
 - D economics
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˌkæfəˈtɪəriə/
B. /ˌɡærənˈtiː/
C. /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. /ˌiːkəˈnɒmɪks/
-> Từ significant có trọng âm nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 47 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A curriculum
 - B discourteous
 - C category
 - D arithmetic
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /kəˈrɪkjələm/
B. /dɪsˈkɜːtiəs/
C. /ˈkætəɡəri/
D. /əˈrɪθmətɪk/
-> Từ “category có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 48 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A conservatively
 - B necessarily
 - C luxuriously
 - D umbrella
 
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /kənˈsɜːvətɪvli/
B. /ˌnesəˈserəli/
C. /lʌɡˈʒʊəriəsli/
D. /ʌmˈbrelə/
-> Từ necessarily có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 49 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A occupation
 - B individual
 - C competitive
 - D documentary
 
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˌɒkjuˈpeɪʃn/
B. /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
C. /kəmˈpetətɪv/
D. /ˌdɒkjuˈmentri/
-> Từ competitive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 50 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A innovate
 - B incentive
 - C inevitable
 - D insecticide
 
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˈɪnəveɪt/
B. /ɪnˈsentɪv/
C. /ɪnˈevɪtəbl/
D. /ɪnˈsektɪsaɪd/
-> Từ innovate có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
                
                                    
                                    
        