Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 7


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 7

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

a) \(13 : 4\) và \(25 : 2\)                           

b) \(0,25 : 1,75\) và \(3 : 21\)

Bài 2: Lập các tỉ lệ thức có thể lập được từ các đẳng thức sau:

\(7\left( { - 28} \right) = \left( { - 49} \right).4\)

Bài 3: Tìm x biết:

a)  \(x:{7 \over 9} = {2,5 \over 7,5}\)      

b) \({{26} \over x} = {{12} \over {42}}\)       

c) \({{x + 2} \over 5} = {1 \over {x - 2}}\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: Nếu  \(a.d = b.c\) thì \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\)

Lời giải chi tiết:

a) \(13 : 4\) và \(25 : 2\) không lập thành tỉ lệ thức vì \(13.2 \ne 25.4.\) 

b) \(0,25 : 1,75\) và \(3 : 21\) lập thành tỉ lệ thức vì \(0,25.21 = 3.1,75.\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Nếu \(ad = bc\) và \(a, b, c, d\ne 0\) thì ta có các tỉ lệ thức: 

\(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\) \(; \dfrac{a}{c}= \dfrac{b}{d} ; \dfrac{d}{b} =\dfrac{c}{a} ; \dfrac{d}{c} = \dfrac{b}{a}\)

Lời giải chi tiết:

\(7\left( { - 28} \right) = \left( { - 49} \right).4\).

Ta có các tỉ lệ thức sau: 

\({7 \over { - 49}} = {4 \over { - 28}};\,\,{7 \over 4} = {{ - 49} \over { - 28}};\)

\(\,{{ - 28} \over { - 49}} = {4 \over 7};\,{{ - 28} \over 4} = {{ - 49} \over 7}.\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng: Nếu \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\) thì \(a.d = b.c\), từ đó ta tìm được x.

Lời giải chi tiết:

a) \({x \over {{7 \over 9}}} = {{2,5} \over {7,5}}\)

\(\Rightarrow x = {{{7 \over 9}.2,5} \over {7,5}} = {{{7 \over 9}.{{25} \over {10}}} \over {{{75} \over {10}}}} = {7 \over {27}}.\)

b) \({{26} \over x} = {{12} \over {42}} \Rightarrow x = {{26.42} \over {12}} = 91.\)     

c) \({{x + 2} \over 5} = {1 \over {x - 2}}\)

\( \Rightarrow x\left( {x - 2} \right) + 2\left( {x - 2} \right) = 5\)

\(\Rightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) = 5\)

\(\Rightarrow {x^2} - 2x + 2x - 4 = 5\)    

\( \Rightarrow {x^2} - 4 = 5\)

\(\Rightarrow {x^2} = 5 + 4\) 

\(\Rightarrow {x^2} = 9 \Rightarrow x =  \pm 3.\)    

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.2 trên 24 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.