Câu hỏi

Cho các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3. Cho từng chất trên lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

  • A 8.
  • B 5.
  • C 7.
  • D 6.

Phương pháp giải:

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một hay nhiều nguyên tố.

Lời giải chi tiết:

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^0  + 6HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3N{O_2} + 3{H_2}O\)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} O + 4HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + N{O_2} + 2{H_2}O\)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} {\left( {OH} \right)_2} + 4HN{O_3} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + N{O_2} + 3{H_2}O\)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {OH} \right)_3} + 3HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{H_2}O\)

\({\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 8/3} _3}{O_4} + 10HN{O_3} \to 3\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + N{O_2} + 5{H_2}O\)

\({\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} _2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{H_2}O\)

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} {\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + N{O_2} + 2{H_2}O\)

Fe(NO3)3 + HNO3 → không phản ứng

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} S{O_4} + 4HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + {H_2}S{O_4} + N{O_2} + {H_2}O\)

Fe2(SO4)3 + HNO3 → không phản ứng

\(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} C{O_3} + 4HN{O_3} \to \mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + C{O_2} + N{O_2} + 2{H_2}O\)

Các chất có phản ứng oxi hóa - khử với HNO3 đặc, nóng là:

Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 (7 phản ứng).

Đáp án C


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 12 - Xem ngay