Having leisure activities are truly important to the elderly.
-
A.
Having
-
B.
are
-
C.
to
-
D.
elderly
- Dựa vào các từ không được gạch chân để xác định từ bị sai vì những từ đó luôn luôn đúng.
- Các lỗi sai thường là về ngữ pháp nên cần áp dụng các quy tắc ngữ pháp để xác định lỗi sai.
A. Having (V-ing) => danh động từ đứng đầu câu đóng vai trò như chủ ngữ, đúng ngữ pháp
B. are => sai ngữ pháp vì chủ ngữ “having leisure activities” (việc có hoạt động tiêu khiển) số ít động từ tương ứng phải là “is”
C. to (prep): đối với => Cụm từ: important TO someone (quan trọng với ai), đúng ngữ pháp
D. elderly (adj): cao tuổi/ già => Quy tắc: “the + tính từ” tạo thành danh từ tập hợp số nhiều, đúng ngữ pháp
Câu hoàn chỉnh: Having leisure activities is truly important to the elderly.
(Hoạt động giải trí thực sự quan trọng đối với người cao tuổi.)
Chọn B
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Study the Grammar box. Find more examples of the Present Simple in the text.
(Nghiên cứu ô ngữ pháp. Tìm thêm các ví dụ về hiện tại đơn trong văn bản.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Present Simple (Thì hiện tại đơn) |
Affirmative (Khẳng định) I live with my granny. (Tôi sống với bà của tôi.) My parents travel a lot. (Bố mẹ tôi đi du lịch rất nhiều.) |
Negative (Phủ định) I don’t swim every day. (Tôi không bơi mỗi ngày.) They don’t live in this country. (Họ không sống ở đất nước này.) |
Questions (Câu hỏi) Do you live near the school? (Bạn có sống gần trường không?) Does she cook every day? (Cô ấy có nấu ăn hàng ngày không?) |
Short answers (Câu trả lời ngắn) Yes, I do./ No, I don’t. (Vâng, tôi có./ Không, tôi không.) Yes, she does./ No, she doesn’t. (Vâng, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) |
3 Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below.
(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn của các động từ dưới đây.)