Đề bài

Which word has a different stress pattern from that of the others?

Câu 1
    A.

    menu

    B.

    around

    C.

    sweater

    D.

    dollar

Đáp án: B

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. menu /ˈmenjuː/ => trọng âm 1               

B. around /əˈraʊnd/ => trọng âm 2

C. sweater /ˈswetə(r)/ => trọng âm 1

D. dollar /ˈdɒlə(r)/ => trọng âm 1

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    countable

    B.

    delicious

    C.

    popular

    D.

    wonderful

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. countable /ˈkaʊntəbl/ => trọng âm 1
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ => trọng âm 2
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ => trọng âm 1
D. wonderful /ˈwʌndəfl/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B


Câu 3
    A.

    parade

    B.

    London

    C.

    music

    D.

    costume

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. parade /pəˈreɪd/ => trọng âm 2
B. London /ˈlʌndən/ => trọng âm 1
C. music /ˈmjuːzɪk/ => trọng âm 1
D. costume /ˈkɒstjuːm/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A


Câu 4
    A.

    daughter

    B.

    relax

    C.

    parent

    D.

    mammal

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. daughter /ˈdɔːtə(r)/ => trọng âm 1
B. relax /rɪˈlæks/ => trọng âm 2
C. parent /ˈpeərənt/ => trọng âm 1
D. mammal /ˈmæml/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B


Câu 5
    A.

    celebrate

    B.

    elephant

    C.

    extremely

    D.

    dangerous

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. celebrate /ˈselɪbreɪt/ => trọng âm 1
B. elephant /ˈelɪfənt/ => trọng âm 1
C. extremely /ɪkˈstriːmli/ => trọng âm 2
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ => trọng âm 1
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C


Câu 6
    A.

    expensive

    B.

    impatient

    C.

    magazine

    D.

    together

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. expensive /ɪkˈspensɪv/ => trọng âm 2
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ => trọng âm 2
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ => trọng âm 3
D. together /təˈɡeðə(r)/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C


Câu 7
    A.

    prefer

    B.

    language

    C.

    transport

    D.

    moment

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. prefer /prɪˈfɜː(r)/ => trọng âm 2
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ => trọng âm 1
C. transport /ˈtrænspɔːt/ (n) => trọng âm 1
D. moment /ˈməʊmənt/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A


Câu 8
    A.

    concert

    B.

    canteen

    C.

    comment

    D.

    subway

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. concert /ˈkɒnsɜːt/ => trọng âm 1
B. canteen /kænˈtiːn/ => trọng âm 2
C. comment /ˈkɒment/ => trọng âm 1
D. subway /ˈsʌbweɪ/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B


Câu 9
    A.

    overweight 

    B.

    probably

    C.

    organize

    D.

    average

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ => trọng âm 2
B. probably /ˈprɒbəbli/ => trọng âm 1
C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ => trọng âm 1
D. average /ˈævərɪdʒ/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A


Câu 10
    A.

    Antarctica

    B.

    American

    C.

    television

    D.

    amphibian

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ => trọng âm 2
B. American /əˈmerɪkən/ => trọng âm 2
C. television /ˈteləvɪʒn/ => trọng âm 1
D. amphibian /æmˈfɪbiən/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. model

B. center 

C. collect 

D. sticker 

5.

A. theater 

B. equipment 

C. badminton

D. skateboarding 

6.

A. online 

B. habit 

C. soccer 

D. comic 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. medicine

B. unhealthy

C. vitamin

D. vegetable 

5.

A. lifestyle

B. fever

C. lazy

D. enough

6.

A. cafeteria

B. stomachache

C. restaurant

D. exercise

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

( Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4. A. dancer B. device C. singer D. country 

5. A. reggae B. hip hop C. guitar D. music 

6. A. interesting B. terrible C. beautiful D. exciting

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. organize

B. volunteer 

C. decorate 

D. charity 

5.

A. event

B. talent

C. flower

D. money 

6.

A. children

B. poster 

C. kitchen 

D. donate

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

( Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. pancake

B. sandwich

C. cupboard

D. dessert 

5.

A. banana

B. tomato

C. hamburger

D. spaghetti 

6.

A. vegetable

B. tablespoon

C. hamburger

D. potato

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. essay

B. upset

C. project 

D. homework 

5.

A. report

B. abroad 

C. lonely 

D. although 

6.

A. negative

B. positive 

C. however 

D. difficult

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. ticket

B. hotel

C. airport 

D. handbag 

5.

A. passenger

B. traveler 

C. underground

D. visitor 

6.

A. electronic

B. reliable 

C. eco-friendly

D. transportation

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. Cambodian

B. European

C. Australian

D. Canadian 

5.

A. festival

B. opening 

C. tradition 

D. celebrate 

6.

A. concert

B. exchange

C. ticket

D. music

Xem lời giải >>
Bài 9 :

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4. 

A. sightseeing

B. stadium

C. souvenir

D. history

5. 

A. parliament

B. vacation

C. holiday

D. restaurant

6. 

A. famous

B. postcard

C. photo

D. relax

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1.

A. solar

B. power

C. renew

D. sources

2.

A. turbine

B. luggage

C. produce

D. panel

3.

A. twenty

B. ninety

C. eighty

D. thirteen

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại

  • A.

    carnival

  • B.

    energy

  • C.

    correction

  • D.

    festival

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Which word has a different stress pattern from that of the others?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Which word has a different stress pattern from that of the others?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.

 

  • A.

    recently

  • B.

    conduct

  • C.

    attitude

  • D.

    marriage

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Circle A, B, C or D to indicate the word with stress pattern different from the others in each group. (1.0 pt)

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có mẫu trọng âm khác với các từ khác trong mỗi nhóm. (1,0 điểm))

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Xem lời giải >>