Đề bài

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1 :

1.

    A

    fifteen

    B

    countryside

    C

    classroom

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

A. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2.

    A

    sandwich

    B

    tennis

    C

    upstairs

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

A. sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 3 :

3.

    A

    student

    B

    yourself

    C

    countryside

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. student /ˈstjuː.dənt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. yourself /jɔːˈself/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B


Câu 4 :

4.

    A

    tennis

    B

    dolphin

    C

    banana

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

A. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. dolphin /ˈdɒl.fɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. banana /bəˈnɑː.nə/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 5 :

5.

    A

    country

    B

    city

    C

    above

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

A. country /ˈkʌn.tri/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. city /ˈsɪt.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. above /əˈbʌv/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 6 :

6.

    A

    building

    B

    tower

    C

    downstairs

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

6.

A. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 7 :

7.

    A

    number

    B

    tower

    C

    fifteen

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

7.

A. number /ˈnʌm.bər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 8 :

8.

    A

    sixteen

    B

    building

    C

    nineteen

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

8.

A. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B


Câu 9 :

9.

    A

    village

    B

    sixteen

    C

    mountain

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

9.

A. village /ˈvɪl.ɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B


Câu 10 :

10.

    A

    bedroom

    B

    kitchen

    C

    apartment

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

10.

A. bedroom /ˈbed.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. apartment /əˈpɑːt.mənt/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Write and share.

(Viết và chia sẻ.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


noisy (adj): ồn

quiet (adj): im lặng

busy (adj): bận rộn

delicious (adj): ngon

yucky (adj): (đồ ăn) dở, tệ

scary (adj): đáng sợ

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Complete the words.

(Hoàn thành những từ sau.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and number.

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s June.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s blue.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s pizza.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s a panda.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Label the pictures.

(Dán nhãn cho bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Complete the words.

(Hoàn thành từ.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s volleyball

Xem lời giải >>