V. Make correct sentences, using clues given.
1. Will / you / an actor / the future / ?
______
Đáp án:
Will you be an actor in the future?
1. Will / you / an actor / the future / ?
(Sẽ / bạn / một phi hành gia / tương lai / ?)
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì tương lai đơn với động từ to be:
Will + chủ ngữ + be + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: Will you be an actor in the future?
(Bạn sẽ trở thành một phi diễn viên trong tương lai chứ?)
2. What / people / Viet Nam / usually / eat / breakfast / ?
______
Đáp án:
What do people in Viet Nam usually eat for breakfast?
2. What / people / Viet Nam / usually / eat / breakfast / ?
(Cái gì / người / Việt Nam / thường / ăn / bữa sáng / ?)
- Dựa vào “usually” nên có thể xác định được đây là một câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường.
Câu hoàn chỉnh: What do people in Viet Nam usually eat for breakfast?
(Mọi người ở Việt Nam thường ăn gì cho bữa sáng?)
3. We / going / plant / some / plants / next Sunday/ .
______
Đáp án:
We are going to plant some plants next Sunday.
3. We / going / plant / some / plants / next Sunday/ .
(Chúng tôi / sẽ / trồng / vài / cái cây / Chủ Nhật tuần sau / .)
Dựa vào “going” và “next Sunday” nên có thể nhận ra đây là một câu ở thì tương lai gần với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + am/is/are + going to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: We are going to plant some plants next Sunday.
(Chúng tôí sẽ trồng ít cây vào Chủ Nhật tuần sau.)
- Dịch những từ đề bài cho và xem chúng có thể tạo thành cấu trúc gì.
- Áp dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học, thêm và biến đổi các từ đã có để tạo thành câu đúng.
- Kiểm tra ngữ pháp.