III. Choose the correct answers.
1. What’s the weather like in Ha Noi in winter? – It _______ and ________.
dry – cold
humid – hot
calm – cool
Đáp án: A
1.
- Dịch câu và các phương án để nắm được ngữ cảnh.
What’s the weather like in Ha Noi in winter? – It _______ and ________.
(Thời tiết ở Hà Nội như thế nào vào mùa đông? – Trời _______ và ________.)
- Chọn ra đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống.
1.
A. dry – cold (adj): khô – lạnh => đúng
B. humid – hot (adj): ẩm – nóng => sai, không phải là thời tiết vào mùa đông Hà Nội
C. calm – cool (adj): có gió nhẹ - mát mẻ => sai, không phải là thời tiết vào mùa đông Hà Nội
Câu hoàn chỉnh: What’s the weather like in Ha Noi in winter? – It dry and cold.)
(Thời tiết ở Hà Nội như thế nào vào mùa đông? – Trời khô và lạnh.)
Đáp án: A
2. I ________ to be a pilot in the future.
likes
would like
will
Đáp án: B
2.
Dựa vào “to be” phía sau chỗ trống để xác định được loại động từ để điền vào chỗ trống sao cho đúng ngữ pháp.
2.
A. likes: sai, vì chủ ngữ là “I” nên động từ chính trong câu phải là động từ nguyên mẫu
B. would like: hợp lí, sau “would like” luôn là “to V”
C. will: sai, vì sau “will” luôn là động từ nguyên mẫu
Câu hoàn chỉnh: I would like to be a pilot in the future.
(Tôi muốn trở thành một phi công trong tương lai.)
Đáp án: B
3. I enjoy writing stories so I want to be a ___________ in the future.
writer
baker
vet
Đáp án: A
3.
- Dịch câu và các phương án để nắm được ngữ cảnh.
I enjoy writing stories so I want to be a ___________ in the future.
(Tôi rất thích viết truyện, vậy nên tôi muốn trở thành một _________ trong tương lai.)
- Chọn ra đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống.
3.
A. writer (n): nhà văn
B. baker (n): nghệ nhân làm bánh
C. vet (n): bác sĩ thú y
Câu hoàn chỉnh: I enjoy writing stories so I want to be a writer in the future.
(Tôi rất thích viết truyện, vậy nên tôi muốn trở thành một nhà văn trong tương lai.)
Đáp án: A
4. What’s the weather ___________ in New York in the winter?
about
like
is
Đáp án: B
4.
Dựa vào cụm “What’s the weather” để xác định được cấu trúc và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
4.
Cấu trúc hỏi về thời tiết:
What + to be + the weather + like + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: What’s the weather like in New York in the winter?
(Thời tiết ở New York vào mùa đông như thế nào?)
Đáp án: B
5. “What jobs will people do in the future?” – “I think many people will be_________.”
some engineers
engineers
an engineer
Đáp án: B
5.
Dịch câu và phân tích các đáp án để chọn ra đáp án đúng nhất.
“What jobs will people do in the future?” – “I think many people will be _________.”
(Mọi người sẽ làm nghề gì trong tương lai?” – Tôi nghĩ mọi người sẽ trở thành ________.)
5.
Nhận thấy chủ ngữ “people” trong mệnh đề “Many people will be _________” là một danh từ số nhiều. Vậy nên tân ngữ cần điền vào chỗ trống phải là một danh từ số nhiều.
A. some engineers (n): vài kĩ sư => không hợp lí về nghĩa
B. engineers (n): một nhà khoa học => đúng, đây là danh từ số nhiều
C. an engineer (n): những nhà khoa học => sai, đây là danh từ số ít
Câu hoàn chỉnh: “What jobs will people do in the future?” – “I think many people will be engineers.”
(Mọi người sẽ làm nghề gì trong tương lai?” – Tôi nghĩ mọi người sẽ trở thành những kĩ sư.)
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.