Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. Where do you want ________?

    A

    visit

    B

    to visit

    C

    visiting

Đáp án: B

Phương pháp giải :

1. 

Dựa vào “want” để xác định được dạng động từ cần điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

1. 
Ta có cấu trúc “want + to V” mang nghĩa “ muốn làm gì”.

Câu hoàn chỉnh: Where do you want to visit?

(Bạn muốn đến thăm nơi nào?)

Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. She goes to school ________foot every day.

    A

    by

    B

    on

    C

    in

Đáp án: B

Phương pháp giải :

2. 

- Dịch nghĩa câu để nắm được ngữ cảnh:

She goes to school ________foot every day.

(Cô ấy đi _________ đến trường hằng ngày.)

- Dựa vào “foot” để xác định giới từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

2. 

Ta có cụm “go (to somewhere) on foot” có nghĩa “đi bộ (đến đâu đó)”.

Câu hoàn chỉnh: She goes to school on foot every day.

(Cô ấy đi bộ đến trường hằng ngày.)

Chọn B

Câu 3 :

3. ________the weather in winter?

    A

    How’s

    B

    What’s

    C

    When’s

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3.

Dựa vào “weather” để xác định từ để hỏi phù hợp.

Lời giải chi tiết :

3. 

A. How’s: như thế nào => hợp lí khi dùng để hỏi về thời tiết.

Ngoài ra ta có cấu trúc dùng để hỏi về thời tiết như sau:

How + to be + the weather (+ khoảng thời gian cụ thể, địa điểm,...).

B. What’s: cái gì => không hợp lí

C. When’s: khi nào => không hợp lí

Câu hoàn chỉnh: How’s the weather in winter?

(Thời tiết vào mùa đông như thế nào?)

Chọn A

Câu 4 :

4. Where are you ________visit this summer?

    A

    go to

    B

    going

    C

    going to

Đáp án: C

Phương pháp giải :

4.

Dựa vào “are” và “this summer” để xác định được thì của câu này.

Lời giải chi tiết :

4. 

Dựa vào “are” và “this summer”, nhận thấy đây là một câu hỏi Wh ở thì tương lai gần với “going to”. Ta có cấu trúc:

WH + are + chủ ngữ số nhiều + going to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: Where are you going to visit this summer?

(Bạn sẽ đi thăm nơi nào vào mùa hè này?)

Chọn C

Câu 5 :

5. How does she cook? – She cooks really ________. Chicken is very tasty.

    A

    well

    B

    good

    C

    hard

Đáp án: A

Phương pháp giải :

5. 

- Dịch câu để nắm được ngữ cảnh:  

How does she cook? – She cooks really ________. Chicken is very tasty.

(Cô ấy nấu ăn như thế nào? – Cô ấy nấu ăn rất ________. Món gà rất ngon.)

- Dựa vào vị trí của chỗ trống để xác định được loại từ đúng.

Lời giải chi tiết :

5. 

Nhận thấy vị trí của chỗ trống là ở phía sau động từ chính, vậy nên đây phải là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ chính này.

A. well (adv): đúng, tốt, hay => hợp lí cả về mặt từ vựng và ngữ pháp

B. good (adj): đúng, tốt, hay => không hợp lí, vì đây là tính từ

C. hard (adv): chăm chỉ => không hợp lí về nghĩa (lưu ý, “hard” cũng có thể là một tính từ)

Câu hoàn chỉnh: How does she cook? – She cooks really well. Chicken is very tasty.

(Cô ấy nấu ăn như thế nào? – Cô ấy nấu ăn rất giỏi. Món gà rất ngon.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>