a) 75,3 x 10 = …………. 75,3 : 0,1 = …………. |
53,46 x 100 = …………. 53,46 : 0,01 = …………. |
6,257 x 1 000 = …………. 6,257 : 0,001 = …………. |
b) 513 x 0,1 = …………. 513 : 10 = …………. |
641,8 x 0,01 = …………. 641,8 : 100 = …………. |
984 x 0,001 = …………. 984 : 1 000 = …………. |
Áp dụng các quy tắc:
- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc thêm một, hai, ba, … chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, …. cho 10, 100, 1000, … ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở bên phải số đó.
- Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,... chữ số.
- Kết quả các phép chia một số thập phân cho 0,1; 0,01,… đều dịch dấu phẩy sang bên phải một, hai,… chữ số so với số bị chia.
a) 75,3 x 10 = 753 75,3 : 0,1 = 753 |
53,46 x 100 = 5 346 53,46 : 0,01 = 5 346 |
6,257 x 1 000 = 6 257 6,257 : 0,001 = 6 257 |
b) 513 x 0,1 = 51,3 513 : 10 = 51,3 |
641,8 x 0,01 = 6,418 641,8 : 100 = 6,418 |
984 x 0,001 = 0,984 984 : 1 000 = 0,984 |
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính nhẩm: \(38,83 \times 0,01\)
Tính nhẩm:
a) 1,67 x 10
4,93 x 100
2,82 x 1 000
b) 5,4 x 0,1
46,3 x 0,01
391,5 x 0,001
Tính nhẩm:
a) 2054,6 × 0,1
2054,6 × 0,01
2054,6 × 0,001
b) 78,9 × 0,1
78,9 × 0,01
78,9 × 0,001
<, >, = ?
Một thanh sắt dài 1 m có khối lượng 1,2 kg. Hỏi đoạn sắt dài 0,1 m cùng loại đó nặng bao nhiêu gam?
Kết quả của phép tính 765,9 x 0,001 là:
Kết quả của phép tính 251,22 x 0,01 là: