Đề bài

 2. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp từ để tạo thành câu.)

holiday / going / I'm / to/ on / go

I'm going to go on holiday. (Tôi định đi nghỉ mát.)

1. mum/my/ going /take / suitcase /is/a/to

2. going /I'm / waterproof /to/a/small/take

3. to / going / brother/ study / isn't/my

4. homework/any/not/I'm / going/do/to

5. aren't / watch /to / going /TV/we

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My mum is going to take a suitcase. 

(Mẹ tôi sẽ mang theo va li.)

2. I’m going to carry a small waterproof. 

(Tôi sẽ mang theo một cái áo mưa nhỏ.)

3. My brother isn’t going to study. 

(Anh trai tôi sẽ không đi học.)

4. I’m not going to do any homework. 

(Tôi sẽ không làm bài tập về nhà.)

5. We aren’t going to watch TV.

(Chúng tôi sẽ không xem TV.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Look at the list of what Phong and Chi want to do in Hà Nội. write about their plans. Use going to.

(Nhìn vào danh sách những gì Phong và Chi muốn làm ở Hà Nội. viết về kế hoạch của họ. Sử going to.)

- visit Hồ Chí Minh Mausoleum (viếng lăng chủ tịch Hồ Chí Minh)

- meet Tom’s brother for lunch (gặp anh của Tom để ăn trưa)

- visit Thủ Lệ zoo (tham quan vườn thú Thủ Lệ)

- go walking around Hoàn Kiếm lake (dạo quanh hồ Hoàn Kiếm)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best completed sentence.

you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

am            Am              are              Are              aren't              aren't              is                 Is              isn't              isn't              'm              'm not              'm not              're              's

 

Affirmative 

I’m going to

He/ She/ It (1) ________ going to

You / We/ You/ They (2) ______ going to

 

take waterproofs on holiday.

swim in the sea.

stay in a tent.

Negative 

I (3) ______ going to

He/ She/ It (4) ________ going to

You / We/ You/ They (5) ______ going to

 

study.

play.

read.

Questions

(6) ______I going to

(7) ______ he/ she/ it going to

(8) ______ you/ we/ you/ they going to

 

see you?

start?

cook?

Short answers

Affirmative 

Yes, I (9) ______ .

Yes, he/ she/ it (11) _______ .

Yes, you/ we/ you/ they (13) _______ .

 

Negative

No, I (10) ______ .

No, he/ she/ it (12) _______ .

No, you/ we/ you/ they (14) _______ .

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 3. It is the first day of a school camp. Write the questions the students ask.

(Đó là ngày đầu tiên của cắm trại với trường. Viết các câu hỏi mà học sinh hỏi.)

What time are we going to get up ? (we / get up)

(Mấy giờ chúng ta sẽ thức dậy?)

Am I going to put my things here? (I / put)

(Tôi sẽ đặt đồ đạc của mình ở đây à?)

1. Where _____(I/sleep)?

2. _______  in my tent (Jo / be)?

3. What ______ (we / do)?

4. _____ me with my suitcase? (you / help) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 1. Complete the text using the affirmative or negative form of be going to and the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của be going to và các động từ trong ngoặc.)

 Hi Gemma, 

Our class is going to go (go) on a school trip tomorrow. We (1)  ______(visit) that new science museum — I can't wait! My mum usually makes sandwiches but she (2)______(not make) any food for me this time and I (3)_____(not put) a water bottle in my bag because we (4)______(have) lunch in the museum cafe. 

Our teacher, Mr Edwards (5)_______(take) us round the different parts of the museum and he (6)______(talk) to us about the things there. It all sounds very exciting! 

See you soon, 

Becky

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 2. Order the words to make questions. 

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

you /going /go/ are/ to/ holiday /on /? 

Are you going to go on holiday?

1. are / where / you/ stay / to/going / ? 

2. going /are /your/ parents / to / the river / in / swim / ? 

3. to / you / what / going / eat / are / ? 

4. is / going / dad / your / do / to / a barbecue / ?  

5. going / you / take / are / tent / to / your / ? 

6. to / when / you / going / back /are / come / ? 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 Unscramble the questions. Answer the questions using your own ideas.

(Sắp xếp các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)

1. are/Where/vacation?/go/you/on/going/to

Where are you going to go on vacation?

I'm going to                                            .

2. you/going/What/to/are/there?/do

3. you/What/do/rains?/will/if/it

4. still/money?/do/What/you/have/will/you/if

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1** Write complete sentences. Use the short form of be going to.

(Hoàn thành câu. Sử dụng hình thức ngắn của “be going to”.)

1. Paul/become/vet.

=> Paul's going to become a vet.

(Paul định trở thành một bác sĩ thú y.)

2. Sam/play football/tomorrow.

_____________________________

3. They/not come/with us/to the cinema/ next Saturday.

_____________________________

4. Rachel/watch/a film/tonight.

_____________________________

5. I/not go/to college/next October.

_____________________________

 6. George/study/Maths.

_____________________________

Xem lời giải >>
Bài 9 :

will - be going to - Present Continuous (future meaning)

(will - be going to - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai)

1* Underline the correct item.

(Gạch chân dưới đáp án đúng.)

1. This Sunday, we will/are going to attend a performance. We booked our tickets yesterday. 

2. I believe we are going to/will have our own robot assistant in the future.

3. Daisy will/is going to go to Borough Market later because she wants some new shoes. 

4. OK. I'm going to/'ll pick up the kids before I get home. 

5. I suddenly feel really tired. I won't/am not going to come to the amusement park with you. 

6. Look at that player go! He looks like he ‘ll/'s going to score.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2.Look at the pictures and write sentences. Use the correct form of going to and the phrases below.

(Nhìn vào hình ảnh và viết câu. Sử dụng hình thức đúng của going to và các cụm từ bên dưới.)

buy some books online              chat to my friends                play with my brother

relax in the garden                      tidy my bedroom                    wash my hair 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. going / is / Tommy / emails / dinner / to / write / some / after

Tommy's going to write some emails after dinner.

(Tommy sẽ viết một số email sau bữa tối.)

2. not / we / the / in / going / long / to / are / stay / for / park /. 

3. get / Cathy and Mark / to / soon / going / married / are / ? 

4. lot/ I'm/ going/ not/ a/ the/ at/ restaurant / to / eat /. 

5. drink / isn't / Lyn / coffee / to / for / going / month / a /. 

6. going / they / book / centre / to / in / are / city / hotel / the / a / ? 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 4. Jade and Paul are university students. Complete their conversation with the correct form of going to and the verbs below. 

(Jade và Paul là sinh viên đại học. Hoàn thành cuộc hội thoại của họ với dạng đúng của going to và các động từ bên dưới.)

come              do               drive               go (x2)               look               

not stay               show               visit (x2)

Jade: So, what (1) are you going to do (you) when your American friend comes to stay?

Paul: Oh, I've got lots of plans. We (2) _____ here in Barchester all the time! We (3) _____ my cousins in Wales for a few days.

Jade:  Wonderful! (4) _____ (you) up Mount Snowdon?

Paul:  No, we aren't - that's hard work! We (5) _____ round the countryside in my cousins’ car because it's very beautiful in North Wales. So, we (6) _____ at Snowdon, but that's it!

Jade:  And then?

Paul:  OK, after Wales I (7) _____ him some interesting places in London. We (8) _____ to some museums, I think. How about you? (9) _____ (your German friend) this summer?

Jade:  No. I (10) _____ her this year but I don't know the dates yet. 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

 6.Complete the sentences with the correct form of going to and the verbs below.

(Hoàn thành các câu với đúng định dạng của going to và các động từ bên dưới.)

         buy                  call                      correct                     go                    visit                      work

1. I _____ to bed early tonight because I'm tired.

2. Mum _____ her friend Lindsay later this evening on her new smartphone.

3. My sister _____ her friend in Germany next summer.

4. I _____ harder of school next year!

5. Jan and Eva_____ a new car next year.

6. Our teacher_____ our tests before Friday. 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rewrite the following sentences based on the given words.

I have a plan to visit my grandparents next weekend.

→ I am _________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Fill in the blanks with suitable verb tense.

Xem lời giải >>