Đề bài

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(2x1x+2)5

b) y=2xx2+1;

c) y=exsin2x;                                                       

d) y=log(x+x).

Phương pháp giải

Sử dụng quy tắc kết hợp với các công thức tính đạo hàm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) y=5(2x1x+2)4(2x1x+2),=5(2x1x+2)4.2(x+2)(2x1)(x+2)2=5(2x1x+2)4.5(x+2)2=25(2x1)4(x+2)6                                 

b) y=(2x)(x2+1)2x(x2+1)(x2+1)2=2x2+24x2(x2+1)2=2x2+2(x2+1)2;

c) y=(ex)sin2x+ex(sin2x)=exsin2x+ex.2sinx.cosx=exsin2x+exsin2x;                                                     

d) y=[log(x+x)],=(x+x)(x+x)ln10=1+12x(x+x)ln10=2x+12x(x+x)ln10

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=3x47x3+3x2+1;

b) y=(x2x)3;

c) y=4x12x+1

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm đạo hàm của các hàm số:

a) y=x4 tại x=1;     

b) y=1x tại x=14;

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=x tại điểm x > 0.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Tính đạo hàm của hàm số y=x3 tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y=xn(nN).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x33x2+2x+1;                               

b) y=x24x+3.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=2x1x+2;                                

b) y=2xx2+1.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số f(x)=13x3x23x+1. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)0

A. [1 ; 3].                      

B. [1;3].                          

C. [3;1].                 

D. [3;1]

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=3x22x;

b) y=1+2xx2;

c) y=tanx2cotx2;

d) y=eex+lnx2.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y=4x33x2+2x+10

b) y=x+1x1

c) y=2xx

d) y=3sinx+4cosxtanx

e) y=4x+2ex

f) y=xlnx

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y=(x2+2x)(x33x)

b) y=12x+5

c) y=4x+5

d) y=sinxcosx

e) y=xex

f) y=ln2x

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=3x22+2x+x33;

b) y=(x21)(x24)(x2+9);

c) y=x22xx2+x+1;

d) y=12xx+1;

e) y=x.e2x+1;

g) y=(2x+3).32x+1;

h) y=xln2x;

i) y=log2(x2+1).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hàm số f(x)=3x34x. Tính f(4);f(4);f(a2);f(a2) (a là hằng số khác 0).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(1+x2)20;

b) y=2+x1x.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x(x2x+1);

b) y=1x23x+1;

c) y=2x+33x+2.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số f(x)=x22x+8. Giải phương trình f(x)=23.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giải bất phương trình f(x)<0, biết:

a) f(x)=x39x2+24x;

b) f(x)=log5(x+1).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số f(x)=sinx2cosx2. Khi đó, f(x) bằng:

A. 12cosx.

B. 12cosx.

C. 14cosx2sinx2.

D. cosx.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho f(x)=13x3+x2+3x1. Đạo hàm f(x)>0 khi

A. x<1.

B. x>3.

C. 1<x<3.

D. x>1.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai hàm số f(x)=2x3+3x1g(x)=3(x2+x)+2.

Tập nghiệm của bất phương trình f(x)<g(x)

A. (;0).

B. (1;+)

C. (;0)(1;+).                     

D. (0;1).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho S(r) là diện tích hình tròn bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S(r) là diện tích nửa hình tròn đó.  

B. S(r) là chu vi đường tròn đó.

C. S(r) là chu vi nửa đường tròn đó.

D. S(r) là hai lần chu vi đường tròn đó..

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) y=(x22x+4x)3;

b) y=2x+log3(12x);

c) y=12xx2+1;

d) y=sin2x+cos23x.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho hàm số f(x)=x+4x2.

a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho.

b) Tính đạo hàm f(x) và tìm tập xác định của f(x).

c) Tìm x sao cho f(x)=0.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho f(x)=x3+ax2+3x+1 (aR là tham số) . Tìm a để f(x)>0 với mọi xR.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hàm số f(x)=ex. Tính f’(2).

Xem lời giải >>