Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b) ;
c) ;
d) .
Sử dụng quy tắc kết hợp với các công thức tính đạo hàm.
a)
b) ;
c) ;
d)
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c)
Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) tại ;
b) tại ;
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số tại điểm x > 0.
a) Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x bất kì.
b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số .
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b)
Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
A. [1 ; 3].
B. .
C. .
D.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c)
d) ;
e) ;
g) ;
h) ;
i) .
Cho hàm số . Tính (a là hằng số khác 0).
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) .
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) .
Cho hàm số . Giải phương trình .
Giải bất phương trình biết:
a)
b)
Cho hàm số Khi đó, bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho . Đạo hàm khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai hàm số và .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho là diện tích hình tròn bán kính . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là diện tích nửa hình tròn đó.
B. là chu vi đường tròn đó.
C. là chu vi nửa đường tròn đó.
D. là hai lần chu vi đường tròn đó..
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Cho hàm số .
a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho.
b) Tính đạo hàm và tìm tập xác định của .
c) Tìm sao cho .
Cho ( là tham số) . Tìm để với mọi .
Cho hàm số . Tính f’(2).