Đề bài

Tính các tích phân sau:

a) 02(3x2)(3x+2)dx;

b) 12t2(5t22)dt;

c) 11(x2)(x2+2x+4)dx.

Phương pháp giải

Sử dụng các công thức: xαdx=xα+1α+1+C.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 02(3x2)(3x+2)dx=02(9x24)dx=(3x34x)|02=(3.234.2)(3.034.0)=16.

b) 12t2(5t22)dt=12(5t42t2)dt=(t52t33)|12=(252.233)(152.133)=793.

c) 11(x2)(x2+2x+4)dx=11(x38)dx=(x448x)|11=(1448.1)((1)448.(1))=16.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính tích phân 231x2dx có giá trị bằng:

A. 16

B. 16

C. 19648

D. 19648

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tích phân π7π5sinxdx có giá trị bằng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tích phân I=013x2dx có giá trị bằng:

A. 1ln3

B. 1ln3

C. -1

D. 1

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính:

a) 01(x64x3+3x2)dx

b) 121x4dx

c) 141xxdx

d) 0π2(4sinx+3cosx)dx

e) π4π2cot2xdx

g) 0π4tan2xdx

h) 10exdx

i) 21ex+2dx

k) 01(3.4x5ex)dx

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Cho một vật chuyển động với vận tốc y = v(t) (m/s). Cho 0 < a < b và v(t) > 0 với mọi t[a;b]. Hãy giải thích vì sao abv(t)dt biểu thị quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ a đến b (a,b tính theo giây).

b) Áp dụng công thức ở câu a) để giải bài toán sau: một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 2 – sint (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t=3π4 (s).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở Hình 9.

a) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 1 giây đầu tiên

b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Ở nhiệt độ 37C, một phản ứng hóa học từ chất đầu A, chuyển hóa thành sản phẩm B theo phương trình: AB. Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol L1) tại thời gian x (giây), y(x) > 0 với x0, thỏa mãn hệ thức y(x)=7.104y(x) với x0. Biết rằng tại x = 0, nồng độ (đầu) của A là 0,05 mol L1.

a) Xét hàm số f(x)=lny(x) với x0. Hãy tính f’(x), từ đó hãy tìm hàm số f(x).

b) Giả sử tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị mol L1) từ thời điểm a(giây) đến thời điểm b(giây) với 0 < a < b theo công thức 1baaby(x)dx. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính các tích phân sau:

a) 12x4dx

b) 121xdx

c) 0π41cos2xdx

d) 023xdx

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính các tích phân sau:

a) 01(12x)2dx;

b) 14x2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính các tích phân sau:

a) 02|2x1|dx;

b) 23|x1|dx.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các tích phân sau:

a) 0π2(3cosx+2sinx)dx;

b) π6π4(1cos2x1sin2x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính các tích phân sau:

a) 01(3x2ex)dx;

b) 01(ex1)22exdx.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. absinxdx=sinasinb.

B. absinxdx=sinbsina.

C. absinxdx=cosacosb.

D. absinxdx=cosbcosa.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1sin2x liên tục trên [a;b].

A. ab1sin2xdx=cotacotb.

B. ab1sin2xdx=cotbcota.

C. ab1sin2xdx=tanatanb.

D. ab1sin2xdx=tanbtana.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tích phân 123x3dx có giá trị bằng:

A. 98.

B. 4564.

C. 158.

D. 98.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tích phân 121xxdx có giá trị bằng:

A. 22.

B. 2+2.

C. 2+820.\

D. 2820.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. abcosxdx=sinasinb.

B. abcosxdx=sinbsina.

C. abcosxdx=cosacosb.

D. abcosxdx=cosbcosa.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1cos2x liên tục trên [a;b].

A. ab1cos2xdx=cotacotb.

B. ab1cos2xdx=cotbcota.

C. ab1cos2xdx=tanatanb.

D. ab1cos2xdx=tanbtana.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho m thoả mãn m>0,m1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. abmxdx=mbma.

B. abmxdx=mamb.

C. abmxdx=mblnmmalnm.

D. abmxdx=malnmmblnm.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính:

a) 0π2sinxdx;

b) 0π4cosxdx;

c) π4π21sin2xdx;

d) 0π41cos2xdx;

e) 0π2(sinx2)dx;

g) 0π4(3cosx+2)dx.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính:

a) 02e5xdx;

b) 013x+2dx;

c) 1132xdx.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính:

a) 012dx;

b) 012x3dx;

c) 01x4dx;

d) 132x3dx;

e) 1223xdx;

g) 19(xx2)dx.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính các tích phân sau:

a) 1212xx2dx;

b) 12(x+1x)2dx;

c) 14x4x+2dx.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính các tích phân sau:

a) 13ex2dx;

b) 01(2x1)2dx;

c) 01e2x1ex+1dx.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính các tích phân sau:

a) 0π(2cosx+1)dx;

b) 0π(1+cotx)sinxdx;

c) 0π4tan2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x1x,x>0. Tính giá trị của f(4)f(1).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm đạo hàm của hàm số F(x)=4x+1. Từ đó, tính tích phân 0114x+1dx.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính:

a) 12x4+x3+x2+x+1x2dx;

b) 12xex+1xdx;

c) 018x+12x+1dx;

d) π4π21+sin2x1cos2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính

a) 13x3dx;

b) 0πcosudu.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

a) Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;5]15[2x3f(x)]dx=12. Tính 15f(x)dx.

b) Cho f(x)={x3+2khix>12x+3khix1. Tính 21f(x)dx.

Xem lời giải >>