Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x+2;x+1x2−4x+4;52−x1x+2;x+1x2−4x+4;52−x
b) 13x+3y;2xx2−y2;x2−xy+y2x2−2xy+y213x+3y;2xx2−y2;x2−xy+y2x2−2xy+y2
- Phân tích mẫu của hai phân thức đã cho
- Tìm MTC
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
a) Ta có: 52−x=−5x−252−x=−5x−2
x2−4x+4=(x−2)2x2−4x+4=(x−2)2
MTC=(x+2)(x−2)2MTC=(x+2)(x−2)2
Nhân tử phụ của x+2 là (x−2)2(x−2)2
Nhân tử phụ của x2−4x+4x2−4x+4 là x+2x+2
Nhân tử phụ của x - 2 là (x+2)(x−2)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
1x+2=(x−2)2(x+2)(x−2)2x+1x2−4x+4=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)252−x=−5(x+2)(x−2)(x+2)(x−2)21x+2=(x−2)2(x+2)(x−2)2x+1x2−4x+4=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)252−x=−5(x+2)(x−2)(x+2)(x−2)2
b) Ta có: 3x+3y=3(x+y)
x2−y2=(x−y)(x+y)x2−y2=(x−y)(x+y)
x2+2xy+y2=(x−y)2x2+2xy+y2=(x−y)2
MTC=3(x+y)(x−y)2MTC=3(x+y)(x−y)2
Nhân tử phụ của 3x+3y là: (x−y)2(x−y)2
Nhân tử phụ của x2−y2x2−y2 là: 3(x−y)
Nhân tử phụ của x2+2xy+y2x2+2xy+y2 là: 3(x+y)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:
13x+3y=(x−y)23(x+y)(x−y)22xx2−y2=6x(x−y)3(x+y)(x−y)2x2−xy+y2x2−2xy+y2=3(x2−xy+y2)(x+y)3(x+y)(x−y)213x+3y=(x−y)23(x+y)(x−y)22xx2−y2=6x(x−y)3(x+y)(x−y)2x2−xy+y2x2−2xy+y2=3(x2−xy+y2)(x+y)3(x+y)(x−y)2
Các bài tập cùng chuyên đề
Chứng tỏ hai phân thức a2−b2a2b+ab2a2−b2a2b+ab2 và a−baba−bab bằng nhau theo hai cách khác nhau.
Xét các phân thức P=x2yxy2P=x2yxy2, Q=xyQ=xy, R=x2+xyxy+y2R=x2+xyxy+y2 .
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thể biến đổi như thế nào nếu chuyển QQ thành PP và RR thành QQ.
Tìm đa thức thích hợp thay vào ? trong các đẳng thức sau:
Cho hai phân thức 1x2y1x2y và 1xy21xy2
a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x.
b) Nhân xét gì về mẫu của hai phân thức thu được.
Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 52x2y352x2y3 và 3xy43xy4
b) 32x2−10x32x2−10x và 2x2−252x2−25
Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a)2x−3ya)2x−3y và 3x+3y3x+3y
b)74x+24b)74x+24 và 13x2−3613x2−36
Cho phân thức 3x+69x2+18x3x+69x2+18x.
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung để thu được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Cho hai phân thức 1x1x và 1x+11x+1.
a) Tìm đa thức thích hợp cho mỗi ô ?
1x=?x(x+1);1x=?x(x+1);
1x+1=?x(x+1).1x+1=?x(x+1).
b) Em có nhận xét gì về mẫu thức ở vế phải của hai đẳng thức trong câu a?
Tìm một mẫu thức chung của hai phân thức 2x+327x2−9x2x+327x2−9x và x−436x3−12x2x−436x3−12x2.
Muốn quy đồng hai phân thức 2x+327x2−9x2x+327x2−9x và x−436x3−12x2x−436x3−12x2 nêu trong luyện tập 1 thì cần nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với đa thức nào?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức x+14x3−8x2x+14x3−8x2 và 2x−36x(x−2)22x−36x(x−2)2.
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử và tìm mẫu thức chung:
a) x−13x−9x−13x−9 và 4x−8x2−94x−8x2−9
b) 2xyx2+10xy+25y22xyx2+10xy+25y2 và x−y3x2+15xy.x−y3x2+15xy.
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a)12a+b12a+b và 12a−b;12a−b;
b) x+12x−8x+12x−8 và x−216−x2x−216−x2
c) m2m3−3m2n+3mn2−n3m2m3−3m2n+3mn2−n3 và nmn−m2nmn−m2
d) 1x+2,−52x−41x+2,−52x−4 và 10x10x.
Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 215x3y2;y10x4z3215x3y2;y10x4z3 và x20y3zx20y3z
b) x2x+6x2x+6 và 4x2−94x2−9
c) 2xx3−12xx3−1 và x−1x2+x+1x−1x2+x+1
d) x1+2x+x2x1+2x+x2 và 35x2−535x2−5
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
a) 3x2x−13x2x−1 và 32x+132x+1;
b) 1xy+x1xy+x và yxy−xyxy−x;
c) xy2x+2yxy2x+2y và x−y(x+y)2x−y(x+y)2;
d) 1x−1;2xx+11x−1;2xx+1 và 1−2xx2−11−2xx2−1.
Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2x2y2x2y và 3xy23xy2 ta được mẫu thức chung là
Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức trên bàng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:
- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);
- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách lấy MTC chia cho mẫu thức đó
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho với nhân tử phụ tương ứng, ta được các phân thức có mẫu thức là MTC đã chọn
Quy đồng mẫu thức hai phân thức 13x2−313x2−3 và 1x3−11x3−1
Tròn: hai phân thức 5x−15x−1 và x1−xx1−x có MTC là x – 1
Vuông: Không đúng, MTC là (x – 1)(1 – x)
Theo em, bạn nào chọn MTC hợp lí hơn? Vì sao?
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x3−81x3−8 và 34−2x34−2x
b) xx2−1xx2−1 và 1x2+2x+11x2+2x+1
Cho hai phân thức: 9x2+3x+127x3−19x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2x2−4x16−x2
a) Rút gọn hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a)
Quy đồng mẫu thức các phần thức sau:
a)14xy2a)14xy2 và 56x2y56x2y;
b)94x2−36b)94x2−36 và 1x2+6x+91x2+6x+9.
Cho hai phân thức x2+5x(x−10)(x2+10x+25)x2+5x(x−10)(x2+10x+25)và x2+10xx4−100x2x2+10xx4−100x2
a) Rút gọn hai phân thức đã cho. Kí hiệu P và Q là hai phân thức nhận được.
b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức P và Q.
Khi quy đồng mẫu hai phân thức 1x2−161x2−16 và 1x+41x+4 được kết quả nào sau đây?
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 2514x2y2514x2y và 1421xy51421xy5;
b) 4x−42x(x+3)4x−42x(x+3) và x−33x(x+1)x−33x(x+1)
Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau: 1x2−x;x1−x31x2−x;x1−x3 và −1x2+x+1−1x2+x+1
Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x2y;1y2z1x2y;1y2z và 1z2x1z2x
b) 11−x;1x+111−x;1x+1 và 1x2+11x2+1
Cho các số x, y, z thỏa mãn x+y+z=0x+y+z=0 và x≠0;y≠z.x≠0;y≠z. Hãy rút gọn phân thức xy2−z2xy2−z2