Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (12)33;

b) (22+1)33;

c) (2+13)3.

Phương pháp giải

Ta có (A3)3=A33=A với A là một biểu thức đại số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) (12)33=12;

b) (22+1)33=22+1;

c) (2+13)3=2+1.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thể tích V của một khối lập phương được tính bởi công thức: V=a3 với a là độ dài cạnh của khối lập phương. Viết công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương theo thể tích V của nó.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc ba hay không?

a. 2x273;

b. 15x43;

c. 17x+1.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính giá trị của x33 tại x=3;x=2;x=10

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho căn thức bậc ba 2x13. Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a. x=17.

b. x=1.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a. x2+x3

b. 1x93

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a. 3x+23

b. x313

c. 12x3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm công thức tính thể tích V của hình lập phương có cạnh bằng a. Từ đó giải thích vì sao a=V3.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bán kính r(m) của quỹ đạo của một vệ tinh (giả sử quỹ đạo của vệ tinh là đường tròn) được ước tính bởi công thức r=GMt24π23, trong đó G(Nm2/kg2) là hằng số hấp dẫn vũ trụ, M(kg) là khối lượng của Trái Đất và t(s) là thời gian để vệ tinh hoàn thành một quỹ đạo (nguồn: http://courses.lumenlearning.com/suny-osuniversityphysics/chapter/13-4-satellite-orbits-and-energy/). Hãy ước tính bán kính của quỹ đạo của vệ tinh có thời gian hoàn thành một quỹ đạo là 2,6.106 giây, biết rằng G=6,671011(Nm2/kg2)M=5,98.1024(kg) (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biểu thức x33 bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biến đổi nào sau đây là đúng?

A. (2x1)33=(2x1).

B. (2x1)33=2x1.

C. (2x1)33=|2x1|.

D. (2x1)33=|2x1|.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sử dụng định nghĩa căn bậc ba, chứng minh rằng 7+523=2+1.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức 27x338x33+4x ta được

Xem lời giải >>