Đề bài

 2. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)

1. Use your brain / neck and think hard!

2. My eyebrow / skin went brown in the sun.

3. After the race, my heart / stomach was going very fast.

4. Minh goes to the gym to get bigger bones / muscles.

5. My dad’s hair is brown, but his ankle / beard is white.

6. I can’t eat any more. My stomach / lips is full.

Lời giải chi tiết :

1. Use your brain and think hard!

(Sử dụng não của bạn và suy nghĩ chăm chỉ!)

2. My skin went brown in the sun.

(Da của tôi bị nâu dưới ánh mắt trời.)

3. After the race, my heart was going very fast.

(Sau cuộc đua, tim tôi đập rất nhanh.)

4. Minh goes to the gym to get bigger muscles.

(Minh đi đến tập gym để có cơ bắp to hơn.)

5. My dad’s hair is brown, but his beard is white.

(Tóc của bố tôi màu nâu, nhưng râu của ông ấy màu trắng.)

6. I can’t eat any more. My stomach is full.

(Tôi không thể ăn bất cứ thứ gì được nữa. Dạ dày của tôi đã đầy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match the words below with the parts of the body 1-9 in the photos. Listen and check.

(Ghép các từ dưới đây với các bộ phận của cơ thể 1-9 trong ảnh. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Read the text below and follow the instructions.

(Đọc văn bản dưới đây và làm theo hướng dẫn.)

FUN FACT

+ It takes seven seconds for food to get from your mouth to your stomach - even when you stand on your head.

+ In your lifetime, you lose about eighteen kilograms of skin.

+ A ballet dancer can stand on her big toe and carry 150 kilograms at the same time.

+ Your heart beats about three billion times in your lifetime.

+ A rugby player uses about 24,000 calories in a game of rugby - that’s the energy you get from 200 large bananas!

+ Your brain is 80 percent water - that’s why it’s important to drink a lot of water!

Tạm dịch:

SỰ THẬT THÚ VỊ

+ Mất bảy giây để thức ăn đi từ miệng đến dạ dày của bạn - ngay cả khi bạn đứng trên đầu.

+ Trong cuộc đời của bạn, bạn giảm khoảng mười tám kg da.

+ Một vũ công ba lê có thể đứng bằng ngón chân cái và gánh được 150 kg cùng một lúc.

+ Tim bạn đập khoảng ba tỷ lần trong đời.

+ Một người chơi bóng bầu dục sử dụng khoảng 24.000 calo trong một trận bóng bầu dục - đó là năng lượng bạn nhận được từ 200 quả chuối lớn!

+ Bộ não của bạn có 80% là nước - đó là lý do tại sao điều quan trọng là phải uống nhiều nước!

1. Listen and repeat the highlighted words. How do you say them in your language? (Nghe và lặp lại các từ được tô sáng. Làm thế nào để bạn nói chúng bằng ngôn ngữ của bạn?)

2. Which facts do you find interesting? (Sự thật nào bạn thấy thú vị?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Complete the sentences with the correct form of the body parts.

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của các bộ phận cơ thể.)

1. An adult usually has thirty-two ______.

2. The ______ is a symbol of love.

3. ______ can be straight, wavy or curly.

4. I have to be careful in sunny weather - my ______ burns very easily.

5. I never work at my desk - I always sit with my laptop on my ______.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Complete the labels for the parts of the body.

(Hoàn thành nhãn các bộ phận trên cơ thể.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với từ đúng.)

1. These shoes are too small. They hurt my toes.

2. Children like to paint with their ___ - they don’t like to use brushes.

3. My young sister likes sitting high up on my dad’s ___.

4. Drink a lot of milk and you get strong ___ that don’t break.

5. I hurt my leg last week and I now can’t bend my ___.

6. I hit the desk with my arm and hurt my ___ when I fell.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 4. WORD FRIENDS: Match sentences 1-4 with pictures A-D.

(Nối các câu 1-4 với hình A-D.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. WORD FRIENDS: Match the parts of the sentences.

(Nối các phần của câu.)

1. My brother keeps

2. We never play

3. I usually go

4. My friends and I do

5. My mum has

a. private tennis lessons at the club.

b. basketball at school.

c. yoga at the leisure centre.

d. swimming on Saturdays.

e. fit by running every day.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 6. Complete the text with the correct words.

(Hoàn thành đoạn văn với từ đúng.)

Xem lời giải >>