Đề bài

Writing

4. Look at the survey report and write snetences about what sports Ann’s classmates like.

(Nhìn vào khảo sát và viết câu về môn thể thao bạn cùng lớp của Ann thích.)

football (bóng đá)

85%

jogging (chạy bộ)

62%

table tennis (bóng bàn)

40%

basketball (bóng rổ)

36%

tennis (quần vợt)

25%

swimming (bơi)

20%

In Ann’s class, …

Lời giải chi tiết :

In Ann’s class, 85% of her classmates like football. 62% of them like jogging. 40% of them like table tennis. 36% of them like basketball. 25% of them like tennis. 20% of them like swimming.

(Trong lớp của Ann, 85% bạn học của cô ấy thích bóng đá. 62% trong số họ thích chạy bộ. 40% trong số họ thích bóng bàn. 36% trong số họ thích bóng rổ. 25% trong số họ thích quần vợt. 20% trong số họ thích bơi lội.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. USE IT! Follow the steps in the Writing Guide. Ask and answer the questions for part B with your partner.

(THỰC HÀNH! Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết. Hỏi và trả lời các câu hỏi cho phần B với bạn của bạn.)

WRITING GUIDE (HƯỚNG DẪN VIẾT)

A. TASK (NHIỆM VỤ)

Write a personal profile for a web page. Explain how you like spending your time.

(Viết hồ sơ cá nhân cho một trang web. Giải thích cách bạn thích sử dụng thời gian của mình.)

B. THINK AND PLAN (SUY NGHĨ VÀ LÊN KẾ HOẠCH)

1. What’s your name and where do you live?

(Tên bạn là gì và bạn sống ở đâu?)

2. Where do you like spending your time?

(Bạn thích dành thời gian của mình ở đâu?)

3. Who do you like spending your time with?

(Bạn thích dành thời gian của mình cho ai?)

4. How do you spend your screen time?

(Bạn sử dụng thời gian trên màn hình như thế nào?)

5. What sports and hobbies do you like?

(Bạn thích môn thể thao và sở thích nào?)

6. What music do and don’t you like?

(Bạn thích và không thích loại nhạc nào?)

C. WRITE (VIẾT)

Copy the headings from Quỳnh Anh’s profile. Then write your profile (60 – 80 words) in your notebook. Include some of the key phrases.

(Sao chép các tiêu đề từ hồ sơ của Quỳnh Anh. Sau đó viết hồ sơ của bạn (60 - 80 từ) vào sổ tay. Bao gồm một số cụm từ khoá.)

D. CHECK (KIỂM TRA)

Can you join any sentences with linkers?

(Bạn có thể liên kết bất kỳ câu nào với liên từ không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 1. Check the meaning of the words in the box and match them with A–E in the charts.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và ghép chúng với A – E trong biểu đồ.)

       bar chart (biểu đồ cột)                pie chart (biểu đồ tròn)                  data chart (biểu đồ dữ liệu)
 y-axis (trục y)                        x-axis (trục x)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. USE IT! Draw a bar chart for the data in the chart below.

(THỰC HÀNH! Vẽ biểu đồ thanh cho dữ liệu trong biểu đồ bên dưới.)

Watching TV (hours / week)

(Xem TV (giờ / tuần))

Number of students

(Số lượng học sinh)

0

1

1-4

5

4-8

12

8-12

8

12 and over (12 và hơn)

6

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Finished? Write sentences about your screen time: what your parents let you do, and what they don’t allow you to do.

(Hoàn thành bài học?  Viết các câu về thời gian sử dụng thiết bị của bạn: bố mẹ bạn cho phép bạn làm gì và họ không cho phép bạn làm gì.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

WRITING A profile for a web page

(VIẾT Tiểu sử cho một trang web)

7. Complete the text with the words and phrases.

(Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ.)

about watching     a lot of time     also          don’t enjoy           not a big           really bothered

spending my time          too

Myprofile.com

Hi! I’m Trung and this is how I like (1 ) ____________ .

Places

I spend (2) _____________ at my cousin’s house. I (3) _______________________ like meeting my

friends in the park.

Sports and hobbies

I love sport and I play football twice a week. I play the guitar, (4) _______________________  , but I (5)

_______________________  practising.

On screen

I’m not (6) _______________________   about watching videos on YouTube, but I love playing video

games. I’m not mad (7) _______________________   TV.

Music

I enjoy listening to music, but I’m (8) _______________________    boy band fan. I hate listening to them!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Read about writing invitation emails. Then, read Mark’s email again and number the parts.

(Đọc email viết về lời mời. Sau đó, đọc lại email của Mark và đánh số tương ứng.)

Writing Skill

Writing invitation emails

To make invitations in an email, you should:

1. Start with a greeting: Hey Ryan,

2. Check their availability: Are you free next weekend?

3. Write the invitation: I'm going rock climbing at Ridgetown Sports Center. Do you want to come?

4. Give more details: We can meet at 10 a.m. It's ten dollars a ticket. They provide all the safety equipment and...

5. Ask for a reply: Let me know if you want to come.

6. Sign off: Speak to you soon,

Jane

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Reorder the parts of the email. Use the skill box to help you.

(Sắp xếp lại các phần của email. Sử dụng kỹ năng trong hộp để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Now, write an invitation email to ask a friend to join you for an activity. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words.

(Bây giờ, viết một email về lời mời một người bạn tham gia một hoạt động. Sử dụng biểu mẫu phản hồi để giúp bạn. Viết khoảng 60 - 80 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. PROJECT (Dự án)

Think about your favourite book about animals, or use the Internet to research a book about an animal. Make notes about:

(Nghĩ về cuốn sách yêu thích của bạn về động vật hoặc sử dụng Internet để nghiên cứu cuốn sách về động vật. Ghi chú về:)

  • name of the author (tên tác giả)
  • when he / she wrote the book (khi nào thì anh/cô ấy viết cuốn sách)
  • what the story is about (câu chuyện kể về cái gì)
  • what you like about the story (bạn thích câu chuyện ở điểm nào)
  • any other interesting information about the book (thông tin nào khác thú vị về cuốn sách)
Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. PROJECT (Dự án)

Write a fact file and a short summary (60-80 words) about the book in Exercise 5. Add pictures. Then present it to your class.

(Viết một hồ sơ dữ kiện và một bản tóm tắt ngắn (60-80 từ) về cuốn sách trong bài tập 5. Thêm hình ảnh. Sau đó, trình bày nó trước lớp của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.

(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class. 

(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.)

Example: (Ví dụ)

I have one hour of free time a day, but my friend Lan has only about 30 minutes. I like listening to music every day, and Lan likes it, too. I don't like exercising, but Lan does. 

(Tôi có một giờ rảnh mỗi ngày, nhưng bạn Lan của tôi chỉ có khoảng 30 phút. Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích nó. Tôi không thích tập thể dục, nhưng Lan thì có.)

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Writing

3. What is your hobby? Fill in the blanks below

(Sở thích của bạn là gì? Điền vào chỗ trống phía dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Now write a paragraph of about 70 words about your hobby. Use the notes in 3. Start your paragraph as shown below.

(Bây giờ hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về sở thích của bạn. Sử dụng các ghi chú trong 3. Bắt đầu đoạn văn của bạn như dưới đây.)

My hobby is _____________________

_______________________________

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words.

(Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

1. I / like / garden / because / I / love / plants / flowers.

___________________________________________________________

2. My sister / not like / horse riding / because / she / afraid of/ horses.

___________________________________________________________

3. Make / models / develop / your / creativity.

___________________________________________________________

4. Collect / stamps / help / you / be / more / patient.

___________________________________________________________

5. Jog / make / you / strong / and / reduce / stress.

___________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words.

(Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

1. I / like / garden / because / I / love / plants / flowers.

___________________________________________________________

2. My sister / not like / horse riding / because / she / afraid of/ horses.

___________________________________________________________

3. Make / models / develop / your / creativity.

___________________________________________________________

4. Collect / stamps / help / you / be / more / patient.

___________________________________________________________

5. Jog / make / you / strong / and / reduce / stress.

___________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Think about your dad/mum and his/her hobby. Fill in the word web. Then write a short paragraph of about 70 words about your dad’s/mum’s hobby.

(Nghĩ về bố / mẹ của bạn và sở thích của ông / bà ấy. Điền vào khung. Sau đó viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 về sở thích của bố / mẹ bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Write sentences about the the hobbies that you, your friends and your family have. Use the phrases on this page to help you.

(Viết các câu nói về sở thích của bạn, bạn bè của bạn và gia đình của bạn. Sử dụng các cụm từ trên trang này để giúp bạn.)

My parents often go to the cinema. They never watch films on TV.

(Bố mẹ tôi thường hay đi xem phim ngoài rạp. Họ không bao giờ xem phim trên TV.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Answer the questions using your own ideas.

(Trả lời các câu hỏi bằng ý tưởng của riêng bạn.)

1. What does your friend do in his/ her free time?

(Bạn của bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi của anh ấy/ cô ấy?)

2. What do you do in your free tine?

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

What do you like doing in your free time? Why do you like doing it? Write three sentences.

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Tại sao? Viết ba câu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 21 :

Read about writing invitation emails, then reorder parts of the email (1-6).

(Đọc về cách viết lời mời qua email , sau đó sắp xếp lại các phần của email (1-6).)

______I'm going rock climbing with Tim and Roger next Saturday. Do you want to come?

______Let me know by Wednesday if you want to come.

______It costs 60 dollars to hire the safety equipment. We're meeting at 2 p.m

______Are you busy next Saturday?

______Hi Susan,

______See you soon,

            Anna

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose one of the activities in the pictures or your own idea, then make notes using the questions.

(Lựa chọn một trong những hoạt động trong các bức tranh hoặc của riêng bạn, sau đó ghi chú sử dụng các câu hỏi.)

What are you going to do?

(Bạn sẽ đi đâu?)

When are you going?

(Khi nào bạn sẽ đi?)

Where is it?

(Nó ở đâu?)

Who is going with you?

(Ai đi cùng với bạn?)

What is it like?

(Nó như thế nào?)

How much does it cost?

(Nó trị giá bao nhiêu?)

When do you need your friend's reply?

(Khi nào cần bạn của bạn phản hồi?)
Xem lời giải >>
Bài 23 :

Now, write an invitation email to a friend. Write 60 to 80 words.

(Hãy viết một bức thư mời điện tử cho một người bạn. Viết 60 đến 80 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4.Imagine you do a survey on what people do at lunchtime at your school. Use some different activities. Then write a report about the results.

(Tưởng tượng bạn đang làm một cuộc khảo sát về những việc mà mọi người làm vào giờ ăn trưa ở trường. Sử dụng một số hoạt động khác. Sau đó viết một bài báo cáo kết quả.)

The results of our survey

Survey about

What people do at lunchtime at school

Listen to music

10/10

Play board game

3/10

Meet friends in canteen

7/10

Stay in the classroom

0/10

Post statuses on Facebook

5/10

Use mobile phone

4/10

Go to the library

2/10

Xem lời giải >>
Bài 25 :

8. Use the fact like to write a paragraph about badminton.

(Sử dụng sự thật để viết một đoạn văn về bóng chuyền.)

Name of sport: badminton

(Tên môn thể thao: cầu lông)

Numbers of players: 2 – 4

(Số người chơi: 2 – 4)

Equipment: racquets, shuttlecocks, a net

(Thiết bị: vợt, cầu, lưới)

How to play it: hit the shuttlecocks over the net so that the other person can’t hit back

(Cách chơi: đánh quả cầu qua lưới sao cho người chơi còn lại không thể đánh nó ngược trở lại)

Xem lời giải >>