Đề bài

3. Complete the text using the past simple or past continuous form of the verbs.

 (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ.) 

This time last year, I was working for a wildlife website. I 1 (travel) in Asia with two other photographers and we 2(look) for wild animals. We 3(walk) through the rainforest one day when we 4(hear) a noise. We quickly 5(go) behind a tree and I 6(say) ‘Let's wait here for a minute’. While we 7(wait), a big tiger suddenly 8(jump) out of some bushes. I quickly 9 (take) this photo while it 10(stand) very close to us. It 11(not rain) so it 12(be) easy to get a good photo. The tiger then 13(run) back into the rainforest and we 14 (not see) it again.

Phương pháp giải :

Cấu trúc

- Q: Was / Were + S + V-ing?

- A: Yes, S + was/were.

No, S + wasn’t/weren’t.

Wh- + was/were(not) + S + V-ing….?

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

in + năm (in 2000, in 2005)

in the past (trong quá khứ)

Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …

Lời giải chi tiết :

This time last year, I was working for a wildlife website. I 1 travelled in Asia with two other photographers and we 2 looked for wild animals. We 3 were walking through the rainforest one day when we 4 heard a noise. We quickly 5 went behind a tree and I 6 said ‘Let's wait here for a minute’. While we 7 were waiting, a big tiger suddenly 8 jumped out of some bushes. I quickly 9 took this photo while it 10 was standing very close to us. It 11 wasn't raining so it 12 was easy to get a good photo. The tiger then 13 ran back into the rainforest and we 14 didn't see it again.

Tạm dịch:

Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đã tìm kiếm động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi dạo trong rừng nhiệt đới thì nghe thấy một tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói 'Chúng ta hãy đợi ở đây một phút'. Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn bất ngờ nhảy ra khỏi bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này trong khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Hôm đấy trời không mưa nên dễ dàng có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại rừng nhiệt đới và chúng tôi không thấy nó nữa.

Giải thích:

1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 13, 14: diễn tả các hành động ngắn, xảy ra bất chợt và kết thúc trong quá khứ

3, 7,10, 11: diễn tả các hành động kéo dài tại một thời điểm trong quá khứ

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5.Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous.

(Nghiên cứu các câu. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc với quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)

I saw this squirrel while I was photographingflowers in a park.

I was photographing flowers when I saw this squirrel.

RULES

1 We use the (1) …………  for longer actions in progress and the (2) …………   for shorter actions.

2 We often use when before the (3) …………   and while before the (4) …………    .

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6.Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in

brackets.

(Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

We saw (see) the Pyramids while we were visiting (visit) Egypt.

(Chúng tôi đã nhìn thấy các Kim tự tháp trong khi chúng tôi đến thăm Ai Cập.)

1 I …………… (take) photos of my friend while we ……………  (cycle).

2 She …………… (climb) when she …………… (have) an accident.

3 We …………… (take) photos of elephants while we …………… (travel) across Đắk Lắk.

4 My parents …………… (not sleep) when I …………… (get) home late last night.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

 7.USE IT! Work in pairs. Imagine you travelled around the world. Talk about things you did using the past simple and past continuous. Use the ideas in the table and your own ideas.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch vòng quanh thế giới. Nói về những điều bạn đã làm bằng cách sử dụng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Sử dụng các ý tưởng trong bảng và ý tưởng của riêng bạn.)

I saw a tiger while I was visiting India.

(Tôi đã nhìn thấy một con hổ khi tôi đến thăm Ấn Độ.)

buy

climb

eat

meet

see

speak

take

while

stay

visit

work

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Finished? Imagine you travelled around Việt Nam. Write a diary (60 – 80 words) about what you

did.

(Bạn đã hoàn thành? Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch khắp Việt Nam. Viết nhật ký (60 - 80 từ) về những

gì bạn đã làm.)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

5.Find five verbs in the grid. Each verb is in a different colour. Change them to past simple and

past continuous to complete the sentences.

(Tìm năm động từ trong lưới. Mỗi động từ có một màu khác nhau. Đổi chúng thành quá khứ đơn và quá khứ

tiếp diễn để hoàn thành câu.)

1 As soon as the accident ……………… , we called the police.

2 We met a lot of interesting people while we ……………….

3 The two men were fishing when they ……………… the shark.

4 Someone stole my MP3 player while I ……………… a shower.

5 Tom was playing computer games and his sister ……………… TV. 

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

13. Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)

1 We …………. (eat) ina restaurant in Hollywood when we………….  (see) that famous film star.

2 Hoa …………. (lose) her camera while she…………. (travel) in South America.

3 It …………. (snow) when they …………. (arrive) in Paris.

4 They …………. (stop) in Oxford while they…………. (drive) across the UK.

5 He………….  (walk) through the museum when he…………. (meet) an old friend.

6 You …………. (take) a wonderful photo while we…………. (stay) in Egypt.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

8.Order the words to make sentences. Then match the sentences with the questions below.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Sau đó nối các câu với các câu hỏi bên dưới.)

Enid Blyton

1.British / writer / was / Enid Blyton / a

2.born / was/ 1897/ England / in / She / in

3.sixteen / when / was / she / writing / She first / started

4.became / Enid Blyton / eventually / the / famous / most / of / writer / children’s stories

5.loved / People / her work / were / her mysteries / because / exciting / so

A.Who was Enid Blyton?

B.What did she become?

C.Where was she born?

D.Why were her books popular?

E.When did she first start writing?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas. 

(Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn..)

I saw a squirrel while....I was runing in the park....

(Tôi nhìn thấy một con sóc khi tôi đang chạy trong công viên..)

1 I took some nice photos while _________________

2 My friend was walking to school when _________________

3 The students found some money while _________________

4 I was doing my homework when _________________

5 My phone rang while _________________

6 We were all laughing when _________________

Xem lời giải >>