Đề bài

3. Look, complete and say.

(Nhìn, hoàn thành và nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. October

2. November

3. December

4. September

1. Our sports day is in October.

(Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Mười.)

2. Their sports day is in November.

(Ngày thể thao của họ là vào tháng 11.)

3. His sports day is in December.

(Ngày thể thao của anh ấy là vào tháng 12.)

4. Her sports day is in September.

(Ngày thể thao của cô ấy là vào tháng Chín.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà

candle (n): nến

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà

candle (n): nến

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


neighbor (n): hàng xóm

invite (v): mời

gift card (n): thiệp quà

chocolate (n): sô-cô-la

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Read and complete. The first letter of the word is given.

Xem lời giải >>