Đề bài

Reported speech (Câu tường thuật)

1. Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1. I said that I ______ Tom the following day.

A. meet

B. met

C. will meet

D. would meet

2. Paul asked me _______ a career in robotics.

A. did I want

B. do I want

C. if I wanted

D. what I wanted

3 Minh asked Julie _______ for an exam then.

A. whether

B. what

C. if

D. when

4. Hoa said that she ________ job her father did.

A. studies

B. would study

C is studying

D was studying

5. I told my students that they needed to practise _________ teamwork skills.

A. her

B. their

C. your

D. his

6. John asked his teacher __________ he should study IT or science.

A. what

B. whether

C. where

D. that

7. Judy said that we _________ robots in our houses in the future.

A. would have

B. will have

C. had

D. were having

8. Mum told us that ________ needed to finish our homework before we went out.

A. she

B. we

C. he

D. you

9. "Where are you now?" Jen asked Peter.

A. Jen asked Peter where are you now.

B. Jen asked Peter where he was now.

C. Jen asked Peter where you were then.

D. Jen asked Peter where he was then.

10. "I will ask my teacher about this issue," Tony said.

A. Tony said that he would ask his teacher about that issue.

B. Tony said that he asked his teacher about this issue.

C. Tony said that he asks his teacher about this issue.

D. Tony said that I would ask my teacher about that issue.

Phương pháp giải :

Quy tắc khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ ta thực hiện các chuyển đổi sau:

- đổi ngôi xưng hô theo ngữ cảnh

- lùi thì của động từ chính

- đổi một số trạng từ thời gian

Lời giải chi tiết :

1. D

I said that I would meet Tom the following day.

(Tôi nói rằng tôi sẽ gặp Tom vào ngày hôm sau.)

Giải thích: “the following day” được biến đổi từ “tomorrow” dấu hiệu của thì tương lai đơn => lùi thì: would + V

2. C

Paul asked me if I wanted a career in robotics.

(Paul hỏi tôi có muốn theo nghề chế tạo robot không.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)”.

3. B

A. whether: liệu có hay không

B. what: cái gì

C. if: liệu có hay không

D. when: khi nào

Minh asked Julie what job her father did.

(Minh hỏi Juliet bố cô ấy làm nghề gì.)

4. D

Hoa said that she was studying for an exam then.

(Hoa nói rằng lúc này cô ấy đang học cho kì thi.)

Giải thích: “then” được lùi từ “now” => thì hiện tại đơn lùi thành thì quá khứ hoàn thành: S + was/ were V-ing.

5. B

A. her: của cô ấy

B. their: của họ

C. your: của bạn/ của các bạn

D. his: của anh ấy

Giải thích: Chủ ngữ “they” => chọn “their” (của họ)

I told my students that they needed to practise their teamwork skills.

(Tôi nói với sinh viên của mình rằng họ cần thực hành kỹ năng làm việc nhóm của mình.)

6. B

A. what: cái gì

B. whether: liệu có hay không

C. where: ở đâu

D. that: rằng

Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)”

John asked his teacher whether he should study IT or science.

(John hỏi giáo viên của mình liệu anh ấy nên học công nghệ thông tin hay khoa học.)

7. A

Judy said that we would have robots in our houses in the future.

(Judy nói rằng chúng ta sẽ có robot trong nhà trong tương lai.)

Giải thích: Trong câu có “in the future” (trong tương lai) nên lùi thì tương lai đơn => would + V

8. B

A. she: cô ấy

B. we: chúng tôi

C. he: anh ấy

D. you: bạn/ các bạn

Giải thích: Tân ngữ (người nói) là “us” (chúng tôi) nên chủ ngữ trong mệnh đề tường thuật là “we”.

Mum told us that we needed to finish our homework before we went out.

(Mẹ nói với chúng tôi rằng chúng tôi cần phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài.)

9. D

"Where are you now?" Jen asked Peter.

(Jen hỏi Peter “Bây giờ bạn đang ở đâu?”)

=> Jen asked Peter where he was then.

(Jen hỏi Peter anh ấy đã ở đâu lúc đó.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh- “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì).

you => he; are => was; now => then

10. A

"I will ask my teacher about this issue," Tony said.

(“Tôi sẽ hỏi giáo viên của mình về vấn đề này,” Tony nói.)

=> Tony said that he would ask his teacher about that issue.

(Tony nói rằng anh ấy sẽ hỏi giáo viên của mình về vấn đề đó.)

Giải thích: Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn ta thực hiện các chuyển đổi: I => he; will => would; my => his; this => that.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Report what these people said.

(Viết lại những gì những người này nói.)

1. Mom to me: "You should take a jacket."

My mom said I should take a jacket.

(Mẹ tôi bảo tôi nên mặc áo khoác.)

2. Susan to Jack: "It's a great place to take photos."

                                                            .

3. Lan to me: "How about we visit Datanla Waterfall?"

                                                            .

4. Peter to Mary: "Do we need to take a socket adapter?"

                                                            .

5. Tom to Ann: "Where's your fanny pack?"

                                                            .

6. Hồng to Hoa: "You should take sunblock and hats."

                                                            .

7. Dad to me: "Why don't we have breakfast at a bakery?"

                                                            .

8. Sister to Tom: "How's the weather today?"

                                                            .

9. Brother to me: "We could get some dumplings for dinner."

                                                            .

10. Will to Sarah: "Which monuments do you want to visit?"

                                                            .

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại các câu dung câu tường thuật.)

1. "I'm interested in working here," Peter said.

(“Tôi thích làm việc ở đây,” Peter nói.)

Peter said (that) he was interested in working there.

(Peter nói (rằng) anh ấy thích làm việc ở đó.)

2. He told me, "My father can speak three foreign languages."

(Anh ấy nói với tôi, "Bố tôi có thể nói được ba ngoại ngữ.")

3. "What skills do I need for this job?" she asked her mum.

(“Con cần những kỹ năng gì cho công việc này ạ?” cô hỏi mẹ cô.)

4. I asked him, "Are you going to study informative technology next year?"

(Tôi hỏi anh ấy, "Năm sau anh có định học công nghệ thông tin không?")

5. "I will apply for a new job next month," Sue said to me.

(Sue nói với tôi, “Tháng sau tôi sẽ nộp đơn xin việc mới.)

6. James told Alice, "I want to become a virtual security guard."

(James nói với Alice, "Tôi muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.")

7. "Do you know a lot about vertical farming?" Jake asked me.

("Bạn có biết nhiều về canh tác xếp tầng không?" Jake hỏi tôi.)

8. He said, "I'm going to study cyber security at university this September."

(Anh ấy nói, "Tôi sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 này.")

9. Mrs Lewis asked John, "Why do you want to be a drone pilot?"

(Bà Lewis hỏi John, "Tại sao con lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái?")

10. Lucy asked Ben, "Where are you going tomorrow?"

(Lucy hỏi Ben: "Ngày mai bạn sẽ đi đâu?")

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6 Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 Sue said, "I'm meeting my cousin at 3 o'clock this afternoon."

(Sue nói, "Tôi sẽ gặp anh họ của tôi vào lúc 3 giờ chiều nay.")

2 "Do you want to go to the cinema with me now?" Jake asked me.

("Bây giờ bạn có muốn đi xem phim với tôi không?" Jake hỏi tôi.)

3 Mrs Franks asked him, "What job does your mother do?"

(Bà Franks hỏi anh, "Mẹ anh làm nghề gì?")

4 "We can play basketball here after school tomorrow," they said.

("Chúng ta có thể chơi bóng rổ ở đây sau giờ học vào ngày mai," họ nói.)

Xem lời giải >>