Đề bài

1. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (0.5 pt)

(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))

1. A. tourist                             B. suburb                                 C. metro                                    D. outdoors

2. A. priority                           B. competition                        C. electrician                               D. entertainment 

Lời giải chi tiết :

1. D

2. A

1. D

A. tourist /ˈtʊərɪst/

B. suburb /ˈsʌbɜːb/

C. metro /ˈmetrəʊ/

D. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

2. A

A. priority /praɪˈɒrəti/

B. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

C. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/

D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

Stress on all words in sentences

(Nhấn mạnh vào tất cả các từ trong câu)

4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress pattern of each sentence.

(Nghe và nhắc lại câu. Hãy chú ý đến kiểu nhấn âm của mỗi câu.)


1. Don't talk!

(Đừng nói chuyện!)

2. Don't worry!

(Đừng lo lắng!)

3. Keep silent!

(Hãy im lặng!)

4. Look out!

(Hãy coi chừng!)

5. Remember!

(Hãy nhớ!)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write each sentence in the suitable box. Then listen, check, and repeat.

(Viết từng câu vào ô thích hợp. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. I see!

(Tôi hiểu rồi!)

2. Be quiet!

(Hãy im lặng!)

3. Say sorry!

(Nói lời xin lỗi!)

4. Watch out!

(Hãy coi chừng!)

5. That long?

(Lâu vậy sao?/ Dài vậy luôn á?)

6. Speak louder!

(Hãy nói to hơn!)

OO

OOo

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Write each sentence in the suitable box according to the stress pattern. Then read them aloud.

(Viết mỗi câu vào ô thích hợp theo cách nhấn âm. Sau đó đọc to chúng lên.)

1. Don’t talk!

2. Keep trying!

3. Come on!

4. No way!

5. Speak louder!

6. Don’t move!

7. Come closer!

8. Keep quiet!

00

00o

Xem lời giải >>