Đề bài

3. Listen again and complete each sentence with ONE word.

(Nghe lại và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)


1. The ______and her family live in Buckingham Palace.

2. At the Palace, you can see the Queen's beautiful ______.

3. Another name for Big Ben is the_______Tower.

4. After lunch, you can go around and take ________.

5. On the boat ride, you can see historic _________along the river.

Lời giải chi tiết :

1. Queen

2. garden

3. Clock

4. photos

5. attractions

1. The Queen and her family live in Buckingham Palace.

(Nữ hoàng và gia đình của bà sống ở cung điện Buckingham.) 

2. At the Palace, you can see the Queen's beautiful garden.

(Ở cung điện, bạn có thể nhìn thấy khu vườn tuyệt đẹp của Nữ hoàng.) 

3. Another name for Big Ben is the Clock Tower.

(Một cái tên khác của Big Ben là Tháp Đồng Hồ.)

4. After lunch, you can go around and take photos.

(Sau bữa trưa, bạn có thể đi xung quanh và chụp ảnh.)

5. On the boat ride, you can see historic attractions along the river.

(Ở trên thuyền, bạn có thể trông thấy những địa điểm than quan lịch sử dọc bờ sông.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?

(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Janet lost her __________.

2. Her __________gave her some more money. 

3. She bought some_______ in a big department store. 

4. Peter had a trip to_________.

5. Central Park was really_________.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 a. Listen to Minh talking at a school career day. Choose the correct statement.

(Nghe Minh nói về một ngày nghề nghiệp ở trường. Chọn câu đúng.)


He is... 

1. planning to study English. (đang lên kế hoạch học tiếng Anh.)

2. happy he learned English. (vui vẻ khi anh ấy đã học tiếng Anh.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Now, listen and tick (✓) the things Minh used English for.

(Bây giờ, nghe và tích (✓) những thứ Minh sử dụng tiếng Anh.)

1. Buying things (mua đồ)

2. Chatting to people in America (nói chuyện với người Mỹ)

3. Writing to his American pen pal (viết thư với bạn người Mỹ)

4. Making friends during his homestay in Australia (Kết bạn trong với phòng trọ của anh ấy ở Úc)

5. Studying English at university (học tiếng Anh ở đại học)

6. Working abroad (Làm việc ở nước ngoài)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Read the paragraph. Choose the best word (A, B, or for each space.)

(Đọc đoạn văn. Chọn từ phù hợp nhất (A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống).)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn cô ấy, Jamie về chuyến đi Anh. Nơi cô ấy sẽ đến thăm mỗi ngày là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) kế tiếp mỗi ngày. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)


 

Example: (Ví dụ)

 

0. Monday (Thứ Hai) – B. Big Ben

 

Days

(Ngày)

Tourist Attractions

(Điểm thu hút du khách)

1. Tuesday

2. Wednesday

3. Thursday

4. Friday

5. Saturday

A. the Tower of London

B. Big Ben

C. the University of Oxford

D. the Tate Modern Museum

E. Cotswold Wildlife Park

F. Arthur’s Seat

G. the Old Town

H. the Houses of Parliament

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

A tour around London 

(Chuyến du lịch quanh London)

1. Work in groups. Match the phrases to the pictures.

(Làm việc theo nhóm. Nối các cụm từ với các bức tranh.)

Buckingham Palace

Changing of the Guard 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. A tour guide is talking about the schedule for a day trip in London. Listen and fill in the times.

(Một hướng dẫn viên du lịch đang nói về lịch trình cho chuyến đi trong ngày ở London. Lắng nghe và điền vào bảng thời gian.)

Go to Buckingham Palace: 9:30 am

Watch the Changing of the Guard (1) ____

Lunch: (2) ___

The boat ride: (3) ______

Back to the hotel: (4) _________

Xem lời giải >>