Đề bài

3. Work in pairs. Answer the questions about your school.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.)

1. Who’s the most gifted student in your school?

(Ai là học sinh có năng khiếu nhất trong trường của bạn?)

2. When does the first-term test take place?

(Khi nào bài kiểm tra học kỳ 1 diễn ra?)

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?

(Bạn có phải làm bài kiểm tra đầu vào để được học tại trường của mình không?)

4. What kind of facilities does your school have?

(Trường học của bạn có những loại cơ sở vật chất nào?)

5. What types of outdoor activities do you like to take part in?

(Bạn thích tham gia những hoạt động ngoài trời nào?)

Lời giải chi tiết :

1. Lan Anh is the most gifted student in my school.

(Lan Anh là học sinh có năng khiếu nhất trường tôi.)

2. The first-term test takes place in December.

(Bài kiểm tra học kì I diễn ra trong tháng 12.)

3. No, I don’t.

(Không, tôi không.)

4. My school has Science Laboratories, a library, computer room,...

(Trường của tôi có Phòng thí nghiệm Khoa học, thư viện, phòng máy tính, ...)

5. I like taking part in camping. 

(Tôi thích tham gia cắm trại.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! Imagine you are helping to organise an event at your school. What can you do to tell everyone that it is happening?

(SUY NGHĨ! Hãy tưởng tượng bạn đang giúp tổ chức một sự kiện tại trường của bạn. Bạn có thể làm gì để nói với mọi người rằng nó sắp xảy ra?)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

 c. In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why?

(Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Do you want to go out later?

(Bạn có muốn ra ngoài sau đó?)

Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to finish my project. 

(Cảm ơn, nhưng xin lỗi tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án.)

Do you want to go to the mall on Friday night? 

(Bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào tối thứ Sáu không?)

Sure, I'm free.

(Chắc chắn rồi, tôi rảnh.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Practice with your own ideas.

(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5.

(Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)

Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(hey, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to...

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải...)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Decide a time to meet.

(Quyết định thời gian gặp mặt.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 b. In pairs: When did you feel like the people in the pictures?

(Theo cặp: Khi nào bạn cảm thấy giống với những người trong bức tranh?)

Last week, I was pleased because my soccer team won.

(Tuần trước, tôi hài lòng vì đội bóng của tôi thắng.)

I was delighted because my mom bought me a bike for my birthday.

(Tôi vui mừng vì mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp nhân dịp sinh nhật.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

c. In pairs: What subjects do you find the easiest? What do you find the most difficult?

(Theo cặp: Môn học nào bạn thấy dễ nhất? Môn nào khó nhất?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập hội thoại, Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

90%/an A (90%/ điểm A)

biology/history (sinh học/ lịch sử)

upset/annoyed (buồn/ khó chịu)

I.T./geography (công nghệ thông tin/ địa lý)

mom/dad (mẹ/ bố)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Practice with your own ideas.

(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a. You're at school and want to know why your friend feels good or bad. In pairs: Take turns acting out the situations in the pictures while your partner guesses how you feel and why.

(Bạn đang ở trường và muốn biết tại sao bạn bè lại cảm thấy tốt hoặc tệ. Theo cặp: Lần lượt diễn những tình huống trong bức tranh, trong khi đó bạn đồng hành đoán bạn cảm thấy thế nào và tại sao.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a. In pairs: Do you know the building in the picture? What do you think is good or bad about studying abroad?

(Theo cặp: Bạn có biết về tòa nhà trong bức tranh? Bạn nghĩ việc du học là tốt hay xấu?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a. You just finished a year studying abroad. In pairs: Ask and answer the questions below.

(Bạn vừa mới hoàn thành một năm du học. Theo cặp: Hỏi và trả lời câu hỏi bên dưới.)

• Where did you go? (Bạn đi đâu?)

• What problems did you have? (Bạn gặp vấn đề gì?)

• What positive experiences did you have? (Những trải nghiệm tích cực bạn có là gì?)

• What did you like most about it? (Bạn thích điều gì nhất về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

b) What are your favourite school subjects? Tell your partner.

(Môn học yêu thích của bạn ở trường là môn nào? Hãy nói với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Work in pairs. Tell your friend about the subject and the activities in that subject that you like the most.

(Làm việc theo cặp. Hãy kể cho bạn nghe về môn học và các hoạt động trong môn học đó mà em thích nhất.)

A: I like Engligh the most. I like speaking in English and playing games in English.

(Mình thích nhất là môn tiếng Anh. Mình thích nói tiếng Anh và chơi các trò chơi bằng tiếng Anh.)

B: I like to play football with my friends during lunch break.

(Mình thích chơi đá bóng với các bạn vào giờ nghỉ trưa.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Work in groups of three or four. Tell your friends about your favorite class.

(Làm việc theo nhóm 3 hoặc 4 người. Kể với bạn của mình về môn học mà em thích.)

A: My favourite class is biology. I like to learn about plants and animals. I’m also interested in the environment and how we can save the whales.

(Môn học yêu thích của tôi là sinh học. Tôi thích học về cây cối và động vật. Tôi cũng hứng thú với môi trường và cách mà chúng ta có thể bảo tồn loài cá voi.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

A private school (Trường tư thục)

1. Look at the pictures. How is this school similar to yours?

(Nhìn vào các bức tranh. Ngôi trường này có giống với trường bạn không?)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Use the Word Friends and other words you know to describe your school.

(Sử dụng các từ vựng ở trên và một số từ khác mà bạn biết để miêu tả và trường học của bạn.)

A: My school has a computer room and a basketball court.

(Trường tôi có một phòng vi tính và một sân chơi bóng rổ.)

B: We also have a large gym.

(Chúng tôi cũng có một phòng thể dục lớn.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Study the Speaking box. Find three similar questions in the dialogue.

(Nghiên cứu ô Nói. Tìm ba câu hỏi tương tự trong đoạn hội thoại.)

Speaking

(Nói)

Subjects and activities

(Các môn học và hoạt động)

Questions:

(Câu hỏi)

  • What subjects do you like most? Why do you like it?

(Bạn thích môn học nào nhất? Tại sao bạn thích nó?)

  • What is our homework …?

(Bài tập về nhà của chúng ta là gì…?)

Answers: 

(Câu trả lời)

  • I like history. I enjoy reading about the past events. 

(Tôi thích lịch sử. Tôi thích đọc về những sự kiện đã qua.)

  • I like biology because I like growing plants.

(Tôi thích sinh học vì tôi thích trồng cây.)

  • We have to write a paragraph about our favorite subject.

(Chúng ta phải viết một đoạn văn về chủ đề yêu thích của chúng ta.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. In pairs, ask and answer the following questions.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

1. How many foreign languages can you speak? 

(Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ nước ngoài?)

2. Do you like chemistry?

 (Bạn có thích hoá học không?)

3. Can you draw a map of your neighborhood? 

(Bạn có thể vẽ một tấm bản đồ về khu bạn ở được không?)

4. Where would you like to go on a field trip?

 (Bạn muốn đi ngoại khoá ở đâu?)

5. What do you do to stay healthy?

 (Bạn thường làm gì để cơ thể khoẻ mạnh?)

6. What was your last homework assignment?

 (Bài tập về nhà gần đây nhất của bạn là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Work in pairs. If you have an important exam, would you like to visit The Temple of Literature? Why / Why not? 

(Làm việc theo cặp. Nếu bạn có một kỳ thi quan trọng, bạn có muốn đến thăm Văn Miếu Quốc Tử Giám không? Tại sao tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Use the Internet to find out about a historic building in your area. Make notes about : 

(Sử dụng Internet để tìm hiểu về một tòa nhà lịch sử trong khu vực của bạn. Ghi chú về:)

  • where it is (Nó ở đâu)
  • who built it and when (Ai xây nó và khi nào)
  • what's special about it (Điều gì đặc biệt về nó)
  • how people use it today (Người ta sử dụng nó thế nào ngày nay)
  • other interesting information (Những thông tin thú vị khác)
Xem lời giải >>
Bài 23 :

5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick, sử dụng khi nào và ở đâu.)

Example: (Ví dụ)

A: When does Nick have maths?

(Khi nào Nick có môn toán?)

B: At 8 a.m. on Monday, Tuesday, and Friday.

(Lúc 8 giờ sáng thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu.)

A: And where does he have it? 

(Và bạn ấy học môn này ở đâu?)

B: In his classroom, room 302. 

(Trong lớp học của bạn ấy, phòng 302.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.

 

1. Where does Mrs Hien teach maths?

(Cô Hiền dạy toán ở đâu?)

2. Where do the students water the flowers?

(Học sinh tưới hoa ở đâu?)

3. Where is the boy writing?

(Cậu bé viết ở đâu?)

4. Where do they sing English songs on Teachers' Day?

(Họ hát những bài hát tiếng Anh ở đâu vào Ngày Nhà giáo?)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want to show them, then fill in the note. 

(Hãy tưởng tượng rằng một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập danh sách những gì bạn muốn giới thiệu cho họ xem, sau đó điền vào ghi chú.)

the school library

______________

______________

Work in pairs. Ask and answer questions about your plan.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về kế hoạch của bạn.)

Example:

A: I'm going to show them the school library.

(Tôi sẽ dẫn họ xem thư viện của trường.)

B: Sounds good. Can you tell me why?

(Nghe hay đấy. Bạn có thể cho tôi biết tại sao không?)

A: I want them to see our learning resources. I think they're very modern.

(Tôi muốn họ xem tài nguyên học tập của chúng tôi. Tôi nghĩ chúng rất hiện đại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Reading

1. Look at the pictures and answer the questions. 

(Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.)

1. What can you see in the pictures?

(Bạn có thể nhìn thấy gì trong những bức tranh?)

2. What do you know about them? 

(Bạn biết gì về họ?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Speaking

4. Work in pairs. Answer the questions with the information in the table.

 (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi với thông tin trong bảng.)

1. What's the full name of the school?

(Tên đầy đủ của trường là gì?)

2. Where is it?

(Nó ở đâu?)

3. What are the students like?

(Học sinh như thế nào?)

4. What facilities does the school have? 

(Trường có cơ sở vật chất gì?)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 (full name, location, students and school facilities) 

(Làm việc nhóm. Kể về trường học của bạn. Bạn có thể sử dụng các gợi ý trong 4 (họ tên, vị trí, học sinh và cơ sở vật chất của trường.)

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

Listening

1. Work in pairs. Look at the pictures and discuss the following questions.

 (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và thảo luận về các câu hỏi sau đây.)

1. What outdoor activities do they take part in?

(Họ tham gia vào các hoạt động ngoài trời nào?)

2. Why do they do these activities? 

(Tại sao họ lại làm những hoạt động đó?)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

 

1. Search for a school you would like to study at. Then find information about that school to complete the table.

(Tìm kiếm trường bạn muốn học. Sau đó tìm thông tin về trường đó để hoàn thành bảng.)

Name of the school

 

Location

 

Subjects at school

 

School facilities

 

Outdoor activities

 
Xem lời giải >>