Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 3), B(2; 4), C(-3; 2).

a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB.

c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

d) Tìm điểm D(x; y) để O(0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD.

Phương pháp giải

a) A, B, C là ba đỉnh của một tam giác A, B, C không thẳng hàng.

hai vectơ AB,ACAB,AC không cùng phương

b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là (xA+xB2;yA+yB2)(xA+xB2;yA+yB2)

c) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là (xA+xB+xC3;yA+yB+yC3)(xA+xB+xC3;yA+yB+yC3)

d) Để O(0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD thì (0;0)=(xA+xB+xD3;yA+yB+yD3)(0;0)=(xA+xB+xD3;yA+yB+yD3)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

Ta có: AB=(21;43)=(1;1),AC=(31;23)=(4;1)AB=(21;43)=(1;1),AC=(31;23)=(4;1)

Hai vectơ này không cùng phương (vì 14111411).

Do đó các điểm A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng.

Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là (1+22;3+42)=(32;72)(1+22;3+42)=(32;72)

c) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là (1+2+(3)3;3+4+23)=(0;3)(1+2+(3)3;3+4+23)=(0;3)

d) Để O(0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD thì (0;0)=(xA+xB+xD3;yA+yB+yD3)(0;0)=(xA+xB+xD3;yA+yB+yD3)

(0;0)=(1+2+x3;3+4+y3)(0;0)=(1+2+x3;3+4+y3)

(0;0)=(1+2+x;3+4+y)(0;0)=(x+3;y+7){0=x+30=y+7{x=3y=7(0;0)=(1+2+x;3+4+y)(0;0)=(x+3;y+7){0=x+30=y+7{x=3y=7

Vậy tọa độ điểm D là (-3; -7).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Từ thông tin dự báo được đưa ra ở đầu bài học, hãy xác định tọa độ vị trí M của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; 3).

a) Các điểm O, A, B có thẳng hàng hay không?

b) Tìm điểm M(x; y) để OABM là một hình hành.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(x;y) và N(x’; y’)

a) Tìm tọa độ của các vectơ OM,ONOM,ON.

b) Biểu thị vectơ MN−−MN theo các vectơ OM,ONOM,ON và tọa độ của MN−−MN.

c) Tìm độ dài của vectơ MN−−MN

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(xo;yo)M(xo;yo). Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành Ox và trục tung Oy (H.4.35)

a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn số nào? Biểu thị OPOP theo ii và tính độ dài của OPOP theo xoxo.

b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn số nào? Biểu thị OQOQ theo jj và tính độ dài của OQOQ theo yoyo.

c) Dựa vào hình chữ nhật OPMQ, tính độ dài của OMOM theo xo,yo.xo,yo.

d) Biểu thị OMOM theo các vectơ i,ji,j.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u=(2;3),v=(4;1),a=(8;12)u=(2;3),v=(4;1),a=(8;12)

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ u,v,au,v,a theo các vectơ i,ji,j

b) Tìm tọa độ của các vectơ u+v,4.uu+v,4.u

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ u,au,a

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ a=3.i2.j,a=3.i2.j,b=(4;1)b=(4;1) và các điểm M (-3; 6), N(3; -3).

a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN−−MN2ab2ab.

b) Các điểm O, M, N có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điểm P(x; y) để OMNP là một hình bình hành.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau:

Tàu khởi hành từ vị trí A(1; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ v=(3;4)v=(3;4). Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm M(4;0),N(5;2)M(4;0),N(5;2)P(2;3).P(2;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC,ABC, biết M,N,PM,N,P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CA,AB.BC,CA,AB.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm A(2;1),B(1;4)A(2;1),B(1;4)C(7;0).C(7;0).

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB,BCAB,BCCA.CA. Từ đó suy ra tam giác ABCABC là một tam giác vuông cân.

b) Tìm tọa độ của điểm DD sao cho tứ giác ABDCABDC là một hình vuông.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm M(2;1)M(2;1)N(4;5).N(4;5).

a) Tìm tọa độ của điểm PP thuộc OxOx sao cho PM=PN.PM=PN.

b) Tìm tọa độ của điểm QQ sao cho MQ=2PN.MQ=2PN.

c) Tìm tọa độ của điểm RR thỏa mãn RM+2RN=0.RM+2RN=0. Từ đó suy ra P,Q,RP,Q,R thẳng hàng.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm M(3;2)M(3;2)N(2;7).N(2;7).

a) Tìm tọa độ của điểm PP thuộc trục tung sao cho M,N,PM,N,P thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ của điểm QQ đối xứng với NN qua Oy.Oy.

c) Tìm tọa độ của điểm RR đối xứng với MM qua trục hoành.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm C(1;6)C(1;6)D(11;2).D(11;2).

a) Tìm tọa độ của điểm EE thuộc trục tung sao cho vectơ EC+EDEC+ED có độ dài ngắn nhất.

b) Tìm tọa độ của điểm FF thuộc trục hoành sao cho |2FC+3FD|2FC+3FD đạt giá trị nhỏ nhất.

c) Tìm tập hợp các điểm MM sao cho |MC+MD|=CD.MC+MD=CD.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm A(1;2),B(3;4)A(1;2),B(3;4)C(2;1).C(2;1).

a) Chứng minh rằng A,B,CA,B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác đó.

b) Tìm tọa độ tâm II của đường tròn ngoại tiếp và trực tâm HH của tam giác ABC.ABC.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Để kéo đường dây điện bằng qua một hồ hình chữ nhật ABCDABCD với độ dài AB=200m,AD=180m,AB=200m,AD=180m, người ta dự định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, cột thứ nhất nằm bên trên bờ ABAB và cách đỉnh AA khoảng cách 20 m, cột thứ tư nằm trên bờ CDCD và cách đỉnh CC khoảng cách 30 m. Tính các khoảng cách từ vị trí các cột thứ hai, thứ ba đến các bờ AB,AD.AB,AD.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm A(1;4)A(1;4)C(9;2)C(9;2) là hai đỉnh của hình vuông ABCD.ABCD. Tìm tọa độ các đỉnh B,DB,D biết rằng tung độ của BB là một số âm.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm A(1;1)A(1;1)B(7;5).B(7;5).

a) Tìm tọa độ của điểm CC thuộc trục hoành sao cho CC cách đều AAB.B.

b) Tìm tọa độ của điểm DD thuộc trục tung sao cho vectơ DA+DBDA+DB có độ dài ngắn nhất.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm A(3;2),B(1;5)A(3;2),B(1;5)C(3;1).C(3;1).

a) Chứng minh rằng A,B,CA,B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm GG của tam giác ấy.

b) Tìm tọa độ trực tâm HH của tam giác ABC.ABC.

c) Gọi II là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.ABC. Tìm tọa độ của I.I.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Gọi GG là trọng tâm của tam giác ABCABCMM là trung điểm cạnh BC.BC. Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?

A. GA=2GMGA=2GM

B. AB+AC=3AGAB+AC=3AG

C. AM=3MGAM=3MG

D. 3GA=2AM3GA=2AM

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm A(3;1),B(2;1),C(4;6).A(3;1),B(2;1),C(4;6). Trọng tâm GG của tam giác ABCABC có tọa độ là:

A. (1;2)(1;2)

B. (2;1)(2;1)

C. (1;2)(1;2)

D. (2;1)(2;1)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho ba điểm A(3;3),B(5;2),A(3;3),B(5;2),G(2;2).G(2;2). Tọa độ của điểm CC sao cho GG là trọng tâm của tam giác ABCABC là:

A. (5;4)(5;4)

B. (4;5)(4;5)

C. (4;3)(4;3)

D. (3;5)(3;5)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v=(10;8)v=(10;8) (hình 8). Cho biết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là w=(3,5;0)w=(3,5;0). Tìm tọa độ của vectơ tổng hai vận tốc vvww

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho hai vectơ m=(6;1),n=(0;2)m=(6;1),n=(0;2).

a) Tìm tọa độ các vectơ m+n,mn,10m,4nm+n,mn,10m,4n.

b) Tính các tích vô hướng m.n,(10m).(4n)m.n,(10m).(4n).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a=(a1,a2),b=(b1,b2)a=(a1,a2),b=(b1,b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ a,ba,b theo hai vectơ , jj như sau:

a) Biểu diễn từng vectơ a+b,ab,kaa+b,ab,ka theo hai vectơ , jj.

b) Tìm a.ba.b theo tọa độ của hai vectơ aabb.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50;30)B(50;30)C(32;23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(10;20).

a) Tính số đo của ^BAC.

b) Cho biết một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ các đỉnh D(2;2),E(6;2)F(2;6).

a) Tìm tọa độ điểm H là chân đường vuông cao của tam giác DEF kẻ từ D.

b) Giải tam giác DEF.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hai vectơ a=(a1;a2),b=(b1;b2) và hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau:

a) aba.b=0a1b1+a2b2=...?

b) ab cùng phương {a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2a1b2a2b1=...?

c) |a|=(a)2=.?.

d) AB=(xBxA;yByA)AB=(AB)2=.?.

e) cos(a,b)=a.b|a|.|b|=.?.a12+a22.b12+b22 (a,b  khác 0)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho ba điểm A(2;2),B(3;5),C(5;5)

a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành.

b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.

c) Giải tam giác ABC.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hai điểm A(1;3),B(4;2).

a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB.

b) Tính chu vi tam giác OAB.

c) Chứng minh rằng OA vuông góc  AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho bốn điểm A(7;3),B(8;4),C(1;5),D(0;2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(2;1),B(1;4),C(4;5),D(5;2).

a) Chứng minh ABCD là một hình vuông.

b) Tìm tọa độ tâm I của hình vuông ABCD.

Xem lời giải >>