Đề bài

4. Discuss the advantages of having a green roof.

(Bàn luận về lợi ích của mái nhà xanh.)

Lời giải chi tiết :

A: Green roofs look very nice and they are a colourful change if you live in a grey city. 

B: True. And if you have a green roof, you can save money on heating costs.

A: Good point. They also encourage insects and birds to visit and live in the area.

B: You are right. 

(A: Những mái nhà màu xanh lá cây trông rất đẹp và chúng là một sự thay đổi đầy màu sắc nếu bạn sống trong một thành phố xám xịt.

B: Đúng. Và nếu bạn có một mái nhà xanh, bạn có thể tiết kiệm tiền cho chi phí sưởi ấm.

A: Chính xác. Chúng cũng khuyến khích côn trùng và chim đến thăm và sinh sống trong khu vực.

B: Bạn nói đúng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Use the prompts below for the underlined phrases/sentences. Mind the sentences stress. 

(Diễn lại đoạn hội thoại giống như đoạn trong bài 1. Sử dụng các lời nhắc như bên dưới cho các cụm từ/các câu được gạch chân. Chú ý đến nhấn câu.)

Recycling Week

1. encourage everyone to recycle at home.

2. most people already recycle at home.

3. putting recycling bins around the school.

4. buy big bins to put outside the school.

5. people won’t use them.

6. put small bins in each classroom for paper and big bins for plastic and metal around the school.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 1. Listen to the sounds. Where are you? What can you see? How do you feel?

(Lắng nghe các âm thanh. Bạn đang ở đâu? Bạn có thể thấy điều gì? Bạn cảm nhận như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. What tasks can volunteers do when they visit Yosemite National Park? Listen and read to find out.

(Các tình nguyện viên có thể làm những việc gì khi họ đến vườn quốc gia Yosemite? Nghe và tìm ra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Speaking (Phần nghe)

6. Which of volunteer tasks in Exercise 5 are chores?

(Nhiệm vụ tình nguyện nào trong Bài 5 là việc nhà?)

Setting up tents is a chore. (Dựng lều là việc nhà,)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. What can you do to help the environment in your daily life? Read through to find out.

(Bạn làm gì để giúp môi trường trong cuộc sống hàng ngày? Đọc để tìm ra.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Decide on some community service activities. Present your ideas to the class. Then, the class decides on the best ten ones.

(Quyết định một số hoạt động dịch vụ cộng đồng. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Sau đó, cả lớp quyết định ý tưởng tốt nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Project Time 6 (Thời gian dự án 6)

1. It’s Environment Day at your school. Create a poster about what we can do to protect the environment.

(Đây là Ngày Môi Trường tại trường của bạn. Tạo một tấm áp phích về những gì chúng ta có thể làm để bảo vệ môi trường.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Presentation Skills (Kỹ năng thuyết trình)

2. Use the poster in Exercise 1 to give a presentation to the class.

(Sử dụng áp phích ở bài 1 để thuyết trình trước lớp.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Values (Các giá trị)

3. Explain the quote. (Giải thích câu trích dẫn.)

No water, no life.

No blue, no green.

                   Sylvia Earle

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. It’s Earth Day at your school. Think of activities to celebrate it. e.g. plant trees, watch documentaries, create green art, etc. The class selects three of the ideas. 

(Đây là Ngày Trái Đất ở trường bạn. Nghĩ đến các hoạt động để kỷ niệm ngày này. Ví dụ: trồng cây, xem phim tài liệu, sáng tạo các tác phẩm xanh, … . Cả lớp chọn ra 3 ý tưởng.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Everyday English

8. Match the sentences to make exchanges.

(Nối các lượt lời với nhau.)

 

1. What shall we do?                              

2. How about planting some trees at the park?                      

3. How can we organize it? 

4. Then, we need to buy some trees.

5. Maybe we can ask people to donate small trees.

a. What a good idea!

b. I’m not sure. Buying trees would be expensive.

c. We could buy some bins.

d. You’re right. Our local radio station will do this for free.

e. Well, first we need to ask for permission from the local council.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. What is the author's purpose: to inform? to educate? or to entertain?

(Mục đích của tác giả là gì: để cung cấp thông tin? để giáo dục? hay để giải trí?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Talk about your spending habits. What do you usually buy? What is your budget per week/month? What can you do to reduce your shopping?

(Nói về thói quen mua sắm của bạn. Bạn thường mua gì? Ngân sách của bạn mỗi tuần/ tháng là bao nhiêu? Bạn có thể làm gì để giảm bớt việc mua sắm của mình?) 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. What else can you do on Buy Nothing Day? Decide in groups. Present your ideas to the class. Donate your old clothes to a local charity.

(Bạn có thể làm gì khác vào Buy Nothing Day? Quyết định theo nhóm. Trình bày ý kiến của bạn trước lớp. Quyên góp quần áo cũ của bạn cho một tổ chức từ thiện địa phương.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Is your fitness programme green? What else can you do to get fit and help the environment at the same time? Discuss.

(Chương trình thể dục của bạn thân thiện với môi trường không? Bạn có thể làm gì khác để có được sống khỏe và đồng thời giúp ích cho môi trường? Bàn luận.)

Giving advice (Đưa lời khuyên)

 

• You can.... (bạn có thể …)

• Why don't you ...? (Tại sao bạn không?)

• You can also.... (Bạn cũng có thể …)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Read the title of the text. What do you think it means?

(Đọc tiêu đề của đoạn văn. Bạn nghĩ nó có nghĩa là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Look at the pictures and say what you can do to help the environment.

(Nhìn vào các bức tranh và nói những gì bạn có thể làm để giúp đỡ môi trường.)

Picture A: Buy organic or locally produced vegetables.

(Ảnh A: Mua rau hữu cơ hoặc rau sản xuất tại địa phương.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. How big is your carbon footprint? Do you follow any of the tips in the text? Discuss with your partner.

(Lượng khí thải carbon của bạn lớn như thế nào? Bạn có làm theo lời khuyên nào trong văn bản không? Thảo luận với đối tác của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

6. What else can you do to help reduce your carbon footprint? Collect information. Give the class a presentation.

(Bạn có thể làm gì khác để giúp giảm lượng khí thải carbon của mình? Thu thập thông tin. Thuyết trình trước cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Project

 

5. Use the Internet and/or other available resources to find out more about green roofs. Create a leaflet and present it to the class. Include information about: 

(Sử dụng Internet và/ hoặc các nguồn có sẵn khác để tìm hiểu thêm về những mái nhà xanh. Tạo một tờ rơi và trình bày trước lớp. Bao gồm thông tin về:)

• what to plant • how to maintain it • advantages

(trồng cây gì • làm thế nào để duy trì • lợi ích của nó)

• any disadvantages (e.g. use of insecticides, maintenance costs, etc.)

(bất kỳ nhược điểm nào (ví dụ: sử dụng thuốc diệt côn trùng, chi phí bảo trì, v.v.))

• any additional useful tips (bất kỳ mẹo hữu ích bổ sung nào)

Xem lời giải >>