Đề bài

a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?

(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và chúng được để ở đâu, sau đó vẽ nó lên phòng bếp của bạn đồng hành. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Bạn có vẽ đúng phòng bếp của bạn mình không?)

- What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

I have a bunch of bananas. (Tôi có 1 nải chuối.)

- Where are the bananas? (Nải chuối ở đâu?)

The bananas are on the table. (Nải chuối ở trên bàn.)

Lời giải chi tiết :

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)

A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)

B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)

A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)

B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)

A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)

B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)

A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)

B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)

A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)

B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

c. In pairs: What do you usually buy at the supermarket?

(Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

d. In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many?

(Theo cặp: Những thành phần nào trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)

I have two hundred grams of butter in my fridge.

(Tôi có 200g bơ trong tủ lạnh.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Ask and answer using the recipes.

(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các công thức nấu ăn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you're helping your friend cook lemon pancakes. You have the recipe and your friend is preparing the ingredients. Look at the recipe for lemon pancakes and answer Student B's questions.

(Theo cặp: Học sinh B, file 3 trang 119. Học sinh A đang giúp bạn mình làm bánh kếp chanh. Bạn có công thức và bạn bè đang chuẩn bị thực đơn. Nhìn công thức làm bánh kếp chanh và trả lời câu hỏi của học sinh B.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Swap roles. Student A, ask Student B what you need to make spaghetti and beans, then write the recipe in your notebook.

(Hoán đổi vai trò. Học sinh A hỏi học sinh B cần những gì để làm mì ống và đậu, sau đó viết công thức nấu ăn vào vở ghi chép của em.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 c. In pairs: What different containers do they mention in the reading?

(Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc?)

What other ones do you know?

(Bạn biết những cái nào khác?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

d. What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them.

(Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi mẹ bạn đã để chúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

In pairs: What unusual foods can you think of? What's the strangest?

(Theo cặp: Những loại thực phẩm bất thường nào bạn có thể nghĩ đến? Điều gì kỳ lạ nhất?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

c. In pairs: Which strange foods do you want to try?

(Theo cặp: Món ăn kỳ lạ mà bạn muốn thử là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a. In pairs: Look at the pictures. Can you buy these dishes in your hometown? Would you like to try them? Why (not)? Is your hometown famous for any other dishes? Which ones?

(Theo cặp: Nhìn bức tranh. Bạn có thể mua những món ăn đó ở quê bạn không? Bạn muốn thử chúng không? Tại sao (không)? Quê bạn nổi tiếng cới món ăn nào khác không? Đó là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

 b. Choose one of the foods in the pictures or your own idea, then make notes:

(Chọn một trong số những món ăn trong bức tranh hoặc ý tưởng của bạn sau đó điền ghi chú.)

• Where is the dish from?

(Món ăn đó đến từ đâu?)

• What is the name of the dish?

(Tên của món ăn là gì?)

• What is in the dish? How do people cook it?

(Món ăn có những gì? Nó được nấu như thế nào?)

• What do you eat with it?

(Bạn ăn nó với cái gì?)

• What does it taste like?

(Mùi vị của nó như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3 b) What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack?

(Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)

 

 

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. In pairs, say how much of these things you eat and drink.

(Theo cặp, hãy cho biết bạn ăn và uống bao nhiêu trong số những thứ này.)

tea (trà)

coffee (cà phê)

water (nước)

fruit juice (nước ép trái cây)

cola (nước uống có ga)

meat (thịt)

fruit (hoa quả)

vegetables (rau củ)

snacks (đồ ăn nhẹ)

sweets (kẹo)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Work in pairs. Student A, choose a favorite food and describe it to Student B. Student B, guess the food that you hear. Then change roles.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A, chọn một món ăn yêu thích và mô tả nó cho Học sinh B. Học sinh B, đoán món ăn mà bạn nghe thấy. Sau đó đổi vai.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Take turns to talk about food markets in your area.

(Lần lượt nói về các chợ thực phẩm trong khu vực của bạn.)

A: I like Đông Ba Market. (Tôi thích Chợ Đông Ba.)

B: Why do you like it? (Tại sao bạn thích nó?)

A: It is very big. It has many things. (Nó rất lớn. Nó có nhiều thứ.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Use the ideas in Exercise 3 ask and answer questions about food with your partner.

(Sử dụng các ý tưởng trong Bài tập 3 để hỏi và trả lời các câu hỏi về thực phẩm với đối tác của bạn.)

I’m thirsty. I’d love to get a cold drink. (Tôi khát nước. Tôi muốn uống một ly nước lạnh.)

Me too. I can sure go for an iced tea. (Tôi cũng thế. Tôi chắc chắn có thể đi uống trà đá.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Are there any foreign foods you like to eat? What are they? What do they taste like?

(Có món ăn nước ngoài nào bạn thích ăn không? Chúng là gì? Chúng có mùi vị như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. What do you usually order when you go to a restaurant?

(Bạn thường gọi món gì khi đến nhà hàng?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen to the dialogue between the waiter and the customers at a restaurant. Tick (✓) the questions you hear.

(Lắng nghe cuộc đối thoại giữa người phục vụ và khách hàng tại một nhà hàng. Đánh dấu (✓) vào những câu hỏi bạn nghe.)

Waiter: Here is the menu. Can I get you anything to drink first?

Mother: We’ll all have iced tea, please.

Waiter: May I take your order now?

Mother: Sure. I’d like to have the garden salad for a starter. And for the main course, I’ll have the pizza.

Waiter: Garden salad and pizza. And you, sir?

Father: I’ll have the porkchop. I don’t want a starter.

Waiter: What vegetables would you like? We have broccoli, peas, or lettuce.

Father: I’ll have the peas. And can I have a baked potato?

Waiter: Sure. And you?

Son: I’ll have the spaghetti. And for a starter, I’ll have chicken satay.

Waiter: Fine. That’s chicken satay for a starter and spaghetti for the main course. And what drinks would you like?

Tạm dịch:

Người phục vụ: Đây là menu. Tôi có thể lấy gì cho bạn uống trước được không?

Mẹ: Làm ơn cho chúng tôi uống trà đá.

Người phục vụ: Tôi có thể nhận đặt món của bạn ngay bây giờ?

Mẹ: Chắc chắn rồi. Tôi muốn có món salad vườn để khai vị. Và đối với món chính, tôi sẽ ăn pizza.

Người phục vụ: Salad vườn và bánh pizza. Còn bạn, thưa ông?

Cha: Tôi sẽ có miếng thịt lợn. Tôi không muốn món khai vị.

Bồi bàn: Bạn muốn ăn rau gì? Chúng tôi có bông cải xanh, đậu Hà Lan hoặc rau diếp.

Cha: Tôi sẽ có đậu Hà Lan. Và tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng được không?

Người phục vụ: Chắc chắn rồi. Còn bạn?

Con trai: Tôi sẽ có mì Ý. Và để bắt đầu, tôi sẽ có sa tế gà.

Người phục vụ: Tốt thôi. Đó là sa tế gà cho món khai vị và mỳ Ý cho món chính. Và bạn muốn đồ uống gì?

1. ☐ Can I get you anything to drink first? (Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì để uống trước không?)

2. ☐ What starters do you want? (Bạn muốn món khai vị nào?)

3. ☐ Would you like a starter? (Bạn có muốn món khai vị không?)

4. ☐ May I take your order now? (Tôi có thể đặt hàng của bạn ngay bây giờ?)

5. ☐ Can I have a baked potato? (Tôi có thể ăn một củ khoai tây nướng không?)

6. ☐ Would you like an apple pie for dessert? (Bạn có muốn một chiếc bánh táo để tráng miệng không?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Work in groups of three. One person is the waiter and the other two are customers. Practice a conversation at a restaurant.

(Làm việc trong nhóm ba. Một người là bồi bàn và hai người còn lại là khách hàng. Thực hành một cuộc trò chuyện tại một nhà hàng.)

Waiter: What can I get you? (Người phục vụ: Tôi có thể lấy gì cho bạn?)

Customer: I’d like a chicken satay for my starter. (Khách hàng: Tôi thích món gà sa tế cho món khai vị.)

Waiter: Yes, and what would you like for your main course? (Người phục vụ: Vâng, và bạn muốn món chính của mình là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. What are they cooking? Why are they cooking outside?

(Họ đang nấu món gì vậy? Tại sao họ nấu ăn bên ngoài?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. In pairs, say how you feel about the food below.

(Theo cặp, hãy nói cảm nhận của bạn về món ăn bên dưới.)

chicken rice (cơm gà)

pomelo (bưởi)

pasta (mỳ ống)

pancake (bánh kếp)

smoothie (sinh tố)

somtum (somtum)

summer rolls (bánh cuốn mùa hè)

tuna (cá ngừ)

+ I love _________. It’s so _________.

+ I don’t really like _________ very much. I think it is too _________.

+ I like _________ because it is _________.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Take turns to tell your partner about your favourite food. Use these ideas.

(Thay phiên nhau nói với đối tác của bạn về món ăn yêu thích của bạn. Sử dụng những ý tưởng này.)

+ What is it? (Đó là gì?)

+ Where do you have it? (Bạn có nó ở đâu?)

+ What does it taste like? (Nó có vị gì?)

+ Why do you like it? (Tại sao bạn thích nó?)

+ Can you make it? (Bạn có thể làm cho nó?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

5. Match the quantifiers (1-4) with the food (a-d). Then match with the pictures.

(Ghép các định lượng (1-4) với thực phẩm (a-d). Sau đó, kết hợp với các hình ảnh.)

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Work in pairs. Think about your favorite food and drink. Then ask your partner about his or her favourite food and drink.

(Làm việc theo cặp. Nghĩ về đồ ăn và thức uống yêu thích của bạn. Sau đó, hãy hỏi đối tác của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của anh ấy hoặc cô ấy.)

Example:

A: What's your favourite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

B: It's pho bo - beef noodle soup. (Là phở bò.)

A: When do you usually have it? (Bạn thường ăn nó khi nào?)

B: In the morning. (Vào buổi sáng.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Work in pair. Ask and answer about the ingredients for Linh's apple pie, using the quantities in the recipe.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nguyên liệu làm món bánh táo của Linh, theo số lượng trong công thức nấu ăn.)

Example:

A: How many apples do we need? (Chúng ta cần mấy quả táo?)

B: We need 12. (Chúng ta cần 12 quả.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

5. Work in pairs. Take turns to ask and answer about the recipes. 

(Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời về các công thức nấu ăn.)

Example:

A: What do we need to make pancakes? (Chúng ta cần những gì để làm bánh kếp?)

B: We need eggs, sugar, flour, milk, and butter. (Chúng ta cần trứng, đường, bột mì, sữa và bơ.)

A: How many eggs do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng?)

B: Two. (Hai.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Reading

1. Work in pairs. Discuss the following questions.

 (Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi sau.)

1. Is pho popular in your neighborhood?

(Phở có phổ biến ở khu vực của bạn không?)

2. When can we have pho?

(Chúng ta ăn phở vào lúc nào?)

3. What are the main ingredients of pho?

(Nguyên liệu chính của phở là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Speaking 

4. Make notes about a popular food or drink in your area. Think about its main ingredients, how often and when you have it.

(Ghi chú về một loại đồ ăn hoặc thức uống phổ biến trong khu vực của bạn. Hãy nghĩ về các thành phần chính của nó, tần suất và thời điểm bạn dùng nó.)

Food or drink

Ingredients

How often and when

 

 

   
Xem lời giải >>
Bài 30 :

5. Work in groups of 3 or 4. Take turns to talk about a popular food and drink in your area.

(Làm việc theo nhóm 3 hoặc 4. Lần lượt nói về đồ ăn và thức uống phổ biến trong khu vực của bạn.)

 
Xem lời giải >>