Đề bài

 4.YOUR CULTURE - Work in groups to complete the table. Use the following questions to help you.

(VĂN HÓA CỦA BẠN - Làm việc theo nhóm để hoàn thành bảng. Sử dụng các câu hỏi sau để giúp bạn.)

Where do you often go on your holidays?

(Bạn thường đi đâu vào những ngày nghỉ của mình?)

How do you go there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

How long does it take?

(Mât bao lâu?)

How much do you spend on the fares?

(Bạn chi bao nhiêu cho giá vé?)

Destination

Means of transport

Duration

Fares

       

Lời giải chi tiết :

Destination

(điểm đến)

Means of transport

(phương tiện)

Duration

(Khoảng thời gian)

Fares

(Giá vé)

Beach (bãi biển)

Car (xe hơi)

2 hours (2 tiếng)

100.000 dong 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! Can you name some future means of transport?

(SUY NGHĨ! Bạn có thể kể tên một số phương tiện giao thông trong tương lai không?)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

5.USE IT! Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương lai. Sử dụng các cụm từ khoá.)

KEY PHRASES

Talking about future vehicles

They say that …

I believe I can …

I think I can …

I can save enough money to afford …

Xem lời giải >>
Bài 3 :

THINK! Do you need oil or coal in the future?

(SUY NGHĨ! Bạn cần dầu hay than trong tương lai?)

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

 4.USE IT! Work in groups. Ask and answer the questions. Which do you prefer, solar energy or

wind power? Why / Why not?

(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi. Bạn thích cái nào hơn, năng lượng mặt trời hay năng

lượng gió? Tại sao thích / tại sao không?)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

6.USE IT! Work in pairs. One gives two ideas, and the other connects them.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Một người đưa ra hai ý tưởng, và người kia kết nối chúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

5.USE IT! Work in pairs. Imagine you are at the airport and you are going to Hà Nội. Make your own dialogue.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở sân bay và bạn sẽ đến Hà Nội. Hãy tạo đoạn đối thoại của riêng bạn.)

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội?

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

THINK! You are at an international airport. How can you do the check-in? 

(SUY NGHĨ! Bạn đang ở một sân bay quốc tế. Bạn có thể đăng ký bằng cách nào?)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

 1. Complete the dialogue with the correct words. Then listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)


Agent: Good afternoon, where are you flying to?

Matsui: Good afternoon. I am flying to Đà Nẵng, Việt Nam.

Agent: Can I see your ticket?

Matsui: Here you are.

Agent: How many people are travelling?

Matsui: My son and I. He is under two.

Agent: Can I have your (1) ……………. and his birth (2) …………….  ?

Matsui: Sure. Here they are.

Agent: Would you like an (3) …………….  seat?

Matsui: I would be very happy.

Agent: OK. Your seat is (4) ……………..

Matsui: Wonderful, thanks. Is it possible to check in the (5) …………….  ?

Agent: Sure, what are you checking in?

Matsui: Just this suitcase and my backpack.

Agent: Let's put them on the scale, one at a time, please.

Matsui: Sure. And by the way, I will (6) …………….  in Singapore. Do I have to pick up my luggage there?

Agent: No, you will pick them up at Đà Nẵng International Airport. Here is your (7) …………….  . Please be at Gate 21 at least 45 minutes before the (8) …………….  .

Matsui: Thank you for your help.

Agent: You’re welcome. Have a nice flight!

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2.Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check.

(Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra.)

KEY PHRASES

Check-in at the airport

1. What’s wrong with you?                      

2. Where are you flying to?

3. Can I have your passport(s)?

4. What would you like?

5. Would you like a window/ an aisle seat?

6. What are you checking in?

7. Have you got any luggage

8. Have a nice flight!

9. Have a good plane!                        

Xem lời giải >>
Bài 10 :

THINK! What kinds of accidents can happen to skiers? 

(SUY NGHĨ! Những loại tai nạn nào có thể xảy ra với người trượt tuyết?)

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

5.USE IT! Work in pairs. Plan a flight for your holiday. Use the following phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Lên kế hoạch cho một chuyến bay cho kỳ nghỉ của bạn. Sử dụng các cụm từ sau.)

… and I are going to spend our holiday in …

We will fly …

The plane takes off at … and lands at …

It takes us …

We hope …

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 4.FIND SOMEONE WHO … Walk around the classroom and ask questions. Write a different name for each question.

(TÌM MỘT NGƯỜI ... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi.)

Find someone who wants to ...

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

16.Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Agent: Good afternoon! (1) ……………. are you flying to today?

Danh: I'm flying to Nha Trang.

Agent: May I see your passport please?

Danh: Yes, sure. Here you are.

Agent: Are you (2) …………….  any bags?

Danh: Just this one. Would you please mark this bag as 'fragile'?

Agent: OK, no problem. Well, this bag is overweight. (3) …………….  pay extra for this.

Danh: (4) ……………. is this fee?

Agent: 320,000 VND.

Danh: OK. Here you are.

Agent: Here is your boarding pass. Your seat number is 26E. Your flight leaves from gate 15A and begins

boarding (5) …………….  15∶20. Have a nice (6) …………….  .

Danh: Thanks.

1 a. Where         b. What              c. How

2 a. making           b. doing              c. checking

3 a. You've                b. You're                 c. You'll

4 a. How much                 b. How many                   c. How long

5 a. in                            b. at                                      c. by

6 a. seat                             b. flight                            c. gift

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

 c. In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why?

(Theo cặp: Loại hành lý nào bạn thích mang đi du lịch? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

What luggage does Tom have?

(Hành lý của Tom là cái nào?)

He has a big old blue suitcase.

(Anh ấy có một va-li cũ to màu xanh dương.)

Is this his?

(Cái này của anh ấy phải không?)

Yes, it is.

(Đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a. You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes.

(Bạn đang ở khu lấy hành lý để lấy hành lý cho bạn mình. Theo cặp: học sinh B, file 6 trang 120. Học sinh A, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán, sau đó điền số vào hộp.)

What luggage does Jane have?

(Jane có hành lý nào?)

She has an old brown bag.

(Cô ấy có một cái túi cũ màu nâu.) 

Is this hers?

(Cái này có phải của cô ấy không?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes.

(Hoán đổi vai trò và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

c. In pairs: What types of transportation are there in your neighborhood?

(Những loại phương tiện nào có trong khu phố của bạn?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)

the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)

five dollars/thirty dollars (5 USD/ 30 USD)

The bus - expensive/A taxi - cheap (xe buýt - đắt/ xe taxi - rẻ)

more frequent - the bus/faster - a taxi (thông dụng hơn - xe buýt/ nhanh hơn - xe taxi)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. Practice with your own ideas.

(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a. You are deciding how to get to Richmond Park. In pairs: Student B, 121 File 8. Student A, ask your partner about the bus and answer their questions about the train. Then, compare the different ways to travel and decide how you will get to the park.

(Bạn đang quyết định đi đến công viên Richmond như thế nào. Theo cặp: Học sinh B, file 8 trang 121. Học sinh A, hỏi bạn đồng hành về xe buýt và trả lời câu hỏi về tàu hỏa. Sau đó, so sánh các cách khác nhau để đi du lịch và quyết định bạn sẽ đến công viên như thế nào.)

A: How much is the bus?

(Giá xe buýt là bao nhiêu?)

B: The train is faster than the underground.

(Tàu hỏa thì nhanh hơn tàu ngầm.)

A: Yes, but the underground isn't as expensive as the train.

(Đúng, nhưng tàu ngầm không đắt như tàu hỏa.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

 b. Join another pair. Will they use the same type of transportation? Why (not)?

(Tham gia vào một cặp khác. Họ sẽ sử dụng phương tiện giống nhau không? Tại sao (không)?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

In pairs: Look at the pictures. What are the two kinds of transportation? Which would you most like to try? Why?

(Theo cặp: Xem bức tranh. Hai loại phương tiện đó là gì? Bạn muốn thử cái nào? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

c. In pairs: Would the Wowscoot be convenient for where you live? Why (not)?

(Theo cặp: Wowscoot có thuận lợi cho nơi bạn sống không? Tại sao (không)?)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Speaking (Asking for/ Giving directions)

(Phần nghe: hỏi/đưa ra các chỉ dẫn.)

 4. Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from:

(Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ:)

- the pet shop to the bookshop. (cửa hàng thú cưng đến cửa hàng sách.)

- the toy shop to the hospital. (cửa hàng đồ chơi đến bệnh viện.)

- the cinema to the bank. (rạp chiếu phim đến ngân hàng.)

- the butcher’s to the school. (quầy bán thịt đến trường.)

- the clothes shop to the newsagent’s. (cửa hàng quần áo đến quầy bán báo.)

A: Could you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go up High Street and turn left into Ash Street. The bookshop is on your right opposite the supermarket.

(A: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến cửa hàng sách, được không?

B: Tất nhiên. Đầu tiên, đi đến phố High và rẽ trái vào đường Ash. Cửa hàng sách nằm bên phải đối diện siêu thị.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner.

(Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Speaking

5. What will transportation be in the future? Discuss.

(Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Buying tickets for transport(Mua vé cho phương tiện)

1. a) The sentences below are from a dialogue between a ticket agent (TA) and a customer (C). Who says each sentence?

(Các câu dưới đây lấy từ đoạn hội thoại giữa người bán vé (TA) và khách hàng (C). Ai nói mỗi câu dưới đây?)

1. Can you please tell me what time the next train to Bath is?

2. How long is the trip?

3. Can I have two tickets for the fastest one?

4. Single or return?

5. Can I pay by credit card?

6. Have a nice journey.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 2 as a model and the information in the table Departures to York. Mind your intonation and rhythm.  

(Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài tập 2 làm mẫu và thông tin trong bảng “Khởi hành đến York”. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 30 :

Presentation Skills (Các kỹ năng thuyết trình)

2. Use your research in Exercise 1 to prepare and give a presentation about wonders in your country to a group of exchange students visiting your school.

(Sử dụng bài nghiên cứu của bạn ở bài 1 để chuẩn bị và đưa ra một bài thuyết trình về các kỳ quan ở đất nước bạn cho một nhóm các học sinh trao đổi đang đến thăm trường bạn.)

Xem lời giải >>