Đề bài

Nêu nhận xét về vị trí của hai điểm M, M’ đối với trục Oy. Từ đó nêu các mối quan hệ giữa sinαsin(180oα), giữa cosα và  cos(180oα).

Phương pháp giải

Nhận xét vị trí của M và M’ trong mỗi trường hợp: α=90o;α<90o;α>90o.

Khi 0o<α<90o: cosα,sinα tương ứng là hoành độ và tung độ của điểm M.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

M, M’ là hai điểm trên nửa đường tròn đơn vị tương ứng với hai góc α180oα.

Giả sử M(x0;yo). Khi đó cosα=x0;sinα=yo

Trường hợp 1:  α=90o

Khi đó α=180oα=90o

Tức là M và M’ lần lượt trùng nhau và trùng với B.

Và  {cosα=cos(180oα)=0;sinα=sin(180oα)=sin90o=1.cotα=0

Không tồn tại tanα với α=90o

Trường hợp 2: α<90o180oα>90o

M nằm bên phải trục tung

M’ nằm bên trái trục tung

Dễ thấy: MOC^=180oxOM^=180o(180oα)=α=xOM^

MOB^=90oMOC^=90oMOA^=MOB^

Xét tam giác MOB và tam giác MOB  ta có:

OM=OM

MOB^=MOB^

OB chung

ΔMOB=ΔMOB{OM=OMBM=BM

Hay OB là trung trực của đoạn thẳng MM’.

Nói cách khác M và M’ đối xứng với nhau qua trục tung.

M(x0;yo) nên M(x0;yo)

cos(180oα)=x0=cosα;sin(180oα)=yo=sinα.{tan(180oα)=tanαcot(180oα)=cotα

Trường hợp 3: α>90o180oα<90o

Khi đó M nằm bên trái trục tung và M’ nằm bên phải trục tung.

Tương tự ta cũng chứng minh được M và M’ đối xứng với nhau qua trục tung.

Như vậy

cos(180oα)=x0=cosα;sin(180oα)=yo=sinα.{tan(180oα)=tanαcot(180oα)=cotα

Kết luận: Với mọi 0o<α<180o, ta luôn có

cos(180oα)=cosα;sin(180oα)=sinα.tan(180oα)=tanα(α90o)cot(180oα)=cotα

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong Hình 3.6, hai điểm M, N ứng với hai góc phụ nhau α90oα (xOM^=α,xON^=90oα). Chứng mình rằng ΔMOP=ΔNOQ. Từ đó nêu mối quan hệ giữa cosαsin(90oα).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m (H.3.7), thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b) 2sin(180oα).cotαcos(180oα).tanα.cot(180oα) với 0o<α<90o.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) sin100o+sin80o+cos16o+cos164o;

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Bạn đã biết tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đối với góc tù thì sao?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Bạn đã biết tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đối với góc tù thì sao?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trên nửa đường tròn đơn vị ta có dây cung MN song song với trục Ox và xOM^=α.

a) Chứng minh xON^=180oα

b) Biểu diễn giá trị lượng giác của góc 180oα theo giá trị lượng giác của góc α.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho biết sinα=12, tìm góc α(0oα180o) bằng cách vẽ nửa đường tròn đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính các giá trị lượng giác: sin120o;cos150o;cot135o.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc xOM^xON^.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho biết sin30o=12;sin60o=32;tan45o=1. Sử dụng mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau, phụ nhau để tính giá trị của E=2cos30o+sin150o+tan135o.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chứng minh các hệ thức sau:

a) sin20o=sin160o

b) cos50o=cos130o

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

a) sinA=sin(B+C)

b) cosA=cos(B+C)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα=sin(180α)   

B. cosα=cos(180α)

C. tanα=tan(180α)   

D. cotα=cot(180α)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho 00 < α, β < 180α+β=1800. Chọn câu trả lời sai

A. sinα+sinβ=0                      

B. cosα+cosβ=0                    

C. tanα+tanβ=0                      

D. cotα+cotβ=0

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Xem lời giải >>